Lãi suất ngân hàng Saigonbank tháng 2/2023 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Saigonbank áp dụng với khách hàng cá nhân
Sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công Thương (Saigonbank) đã không có động thái điều chỉnh lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng cá nhân.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Saigonbank mới nhất tháng 3/2023 05/03/2023 - 10:42
Hiện tại, phạm vi lãi suất đang ổn định trong khoảng 6 - 9,5%/năm, áp dụng đối với tiền gửi thuộc phương thức lĩnh lãi cuối kỳ trong kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó, mức lãi suất đang được triển khai cho các kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng hiện là 6%/năm. Các kỳ hạn còn lại đều có lãi suất tiết kiệm khá cao, trên 9%/năm.
Ba kỳ hạn 6 tháng, 7 tháng và 8 tháng đang được niêm yết với cùng mức lãi suất 9,2%/năm; ba kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng có cùng mức 9,3%/năm.
Khách hàng có tiền gửi trong kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng sẽ được hưởng lãi suất tương ứng là 9,4%/năm và 9,5%/năm. Trong đó, 9,5%/năm đang là mức lãi suất cao nhất được triển khai ở thời điểm hiện tại.
Tương tự, lãi suất ngân hàng Saigonbank dành cho các kỳ hạn 18 tháng, 24 tháng và 36 tháng vẫn neo tại mức 9,3%/năm trong tháng này.
Ngân hàng đang đưa ra các khoản tiền gửi trong 1 tuần và 2 tuần với mức lãi suất khá thấp, chỉ 0,2%/năm, và dành riêng cho phương thức lĩnh lãi cuối kỳ.
Bên cạnh lĩnh lãi cuối kỳ, khách hàng giao dịch tiền gửi tại Saigonbank còn có thể lựa chọn các phương thức lĩnh lãi khác với lãi suất tương đối cạnh tranh, gồm: lĩnh lãi hàng tháng (5,94 - 9,08%/năm), lĩnh lãi hàng quý (6 - 9,1%/năm) và lĩnh lãi trước (5,85 - 8,8%/năm).
Khi lựa chọn phương thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng còn có một phương án khác là gửi tiết kiệm không kỳ hạn với lãi suất không đổi là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Trả lãi cuối kỳ (%/năm) |
Trả lãi hàng quý (%/năm) |
Trả lãi hàng tháng (%/năm) |
Trả lãi trước (%/năm) |
Tiết kiệm không kỳ hạn |
|
|
0,2% |
|
Tiết kiệm có kỳ hạn |
|
|
|
|
01 tuần |
0,2% |
|
|
|
02 tuần |
0,2% |
|
|
|
01 tháng |
6% |
|
6% |
5,97% |
02 tháng |
6% |
|
5,99% |
5,94% |
03 tháng |
6% |
6% |
5,97% |
5,91% |
04 tháng |
6% |
|
5,96% |
5,88% |
05 tháng |
6% |
|
5,94% |
5,85% |
06 tháng |
9,2% |
9,1% |
9,03% |
8,8% |
07 tháng |
9,2% |
|
9% |
8,74% |
08 tháng |
9,2% |
|
8,97% |
8,67% |
09 tháng |
9,3% |
9,09% |
9,02% |
8,69% |
10 tháng |
9,3% |
|
8,99% |
8,63% |
11 tháng |
9,3% |
|
8,96% |
8,57% |
12 tháng |
9,4% |
9,08% |
9,01% |
8,59% |
13 tháng |
9,5% |
|
9,08% |
8,62% |
18 tháng |
9,3% |
8,80% |
8,74% |
8,16% |
24 tháng |
9,3% |
8,62% |
8,56% |
7,84% |
36 tháng |
9,3% |
8,29% |
8,23% |
7,27% |
Nguồn: Saigonbank
Lãi suất tiền gửi thanh toán bằng VND của khách hàng tổ chức
Tiếp nối tháng trước, lãi suất dành cho phân khúc khách hàng tổ chức tại Saigonbank vẫn ổn định trong khoảng 5,5 - 7,6%/năm. Khung lãi suất này được niêm yết cho tiền gửi có kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Cụ thể, kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đang có mức lãi suất ngân hàng lần lượt là 5,5%/năm và 5,6%/năm. Kế đó là ba kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng, 5 tháng với cùng mức lãi suất là 5,7%/năm.
Ngân hàng đang quy định cùng mức lãi suất là 7,3%/năm cho các khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 6 tháng đến 12 tháng. Tương tự, kỳ hạn từ 13 tháng đến 36 tháng tiếp tục có cùng mức lãi suất là 7,6%/năm.
Ngoài ra, khách hàng tổ chức cũng có thể lựa chọn gửi tiền trong 1 tuần hay 2 tuần và gửi không kỳ hạn. Lãi suất được ngân hàng Saigonbank quy định trong trường hợp này là 0,2%/năm.
Kỳ hạn |
Lãi suất (% năm) |
1. Loại không kỳ hạn |
0,2% |
2. Loại 01 tuần |
0,2% |
3. Loại 02 tuần |
0,2% |
4. Loại kỳ hạn 01 tháng |
5,5% |
5. Loại kỳ hạn 02 tháng |
5,6% |
6. Loại kỳ hạn 03 tháng |
5,7% |
7. Loại kỳ hạn 04 tháng |
5,7% |
8. Loại kỳ hạn 05 tháng |
5,7% |
9. Loại kỳ hạn 06 tháng |
7,3% |
10. Loại kỳ hạn 07 tháng |
7,3% |
11. Loại kỳ hạn 08 tháng |
7,3% |
12. Loại kỳ hạn 09 tháng |
7,3% |
13. Loại kỳ hạn 10 tháng |
7,3% |
14. Loại kỳ hạn 11 tháng |
7,3% |
15. Loại kỳ hạn 12 tháng |
7,3% |
16. Loại kỳ hạn 13 tháng |
7,6% |
17. Loại kỳ hạn 18 tháng |
7,6% |
18. Loại kỳ hạn 24 tháng |
7,6% |
19. Loại kỳ hạn 36 tháng |
7,6% |
Nguồn: Saigonbank