Lãi suất ngân hàng GPBank tăng, giảm thế nào trong tháng 8/2023?
Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Khảo sát ngày 3/8, Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) đã có nhiều điều chỉnh trong biểu lãi suất huy động tiền gửi. Hiện ngân hàng này đang triển khai biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân và khách hàng doanh nghiệp giống nhau ở tất cả các kỳ hạn.
- TIN LIÊN QUAN
-
Biểu lãi suất ngân hàng GPBank tháng 9/2023: Giảm tại nhiều kỳ hạn 06/09/2023 - 17:27
Cụ thể, khách hàng tham gia gửi tiết kiệm với hình thức nhận lãi vào cuối kỳ sẽ được nhận lãi suất trong khoảng từ 4,75%/năm đến 7,1%/năm, niêm yết cho kỳ hạn 1 - 36 tháng.
Trong đó khoản tiền gửi có kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng tiếp tục được ấn định ở mức 4,75%/năm, không đổi so với cùng kỳ tháng trước.
Tuy nhiên tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 36 tháng còn lại, lãi suất ngân hàng đồng loạt hạ 0,5 điểm % so với trước.
Lãi suất tiền gửi kỳ hạn 6 tháng giảm từ 7,3%/năm xuống 6,8%/năm; ở kỳ hạn 7 tháng và 8 tháng lãi suất giảm từ 7,35%/năm xuống còn 6,85%/năm.
Khoản tiết kiệm tại kỳ hạn 9 tháng và 12 tháng được niêm yết lần lượt là 6,9%/năm và 7%/năm. Đối với thời gian gửi tiết kiệm dài hơn từ 13 tháng đến 36 tháng, lãi suất tiết kiệm cùng được điều chỉnh hạ xuống mức 7,1%/năm.
Lãi suất ngân hàng GPBank triển khai cho tiền gửi kỳ hạn 1 - 3 tuần, dưới 1 tuần và tiền gửi không kỳ hạn cùng giữ nguyên ở mức 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng cũng triển khai nhiều kỳ trả lãi linh hoạt khác như:
- Trả lãi đầu kỳ: 4,66 - 6,59%/năm, giảm 0,34 - 0,46 điểm %
- Trả lãi định kỳ 1 tháng: 4,71 - 6,86%/năm, giảm 0,42 - 0,48 điểm %
- Trả lãi định kỳ 3 tháng: 6,49 - 6,86%/năm, giảm 0,42 - 0,49 điểm %
- Trả lãi định kỳ 6 tháng: 6,54 - 6,88%/năm, giảm 0,42 - 0,48 điểm %
- Trả lãi định kỳ 12 tháng: 6,64 - 6,87%/năm, giảm 0,55 - 0,47 điểm %
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
4,73 |
- |
- |
- |
- |
4,75 |
2 tháng |
4,71 |
4,74 |
- |
- |
- |
4,75 |
3 tháng |
4,69 |
4,73 |
- |
- |
- |
4,75 |
4 tháng |
4,68 |
4,72 |
- |
- |
- |
4,75 |
5 tháng |
4,66 |
4,71 |
- |
- |
- |
4,75 |
6 tháng |
6,58 |
6,71 |
6,74 |
- |
- |
6,8 |
7 tháng |
6,59 |
6,74 |
- |
- |
- |
6,85 |
8 tháng |
6,55 |
6,72 |
- |
- |
- |
6,85 |
9 tháng |
6,56 |
6,75 |
6,78 |
- |
- |
6,9 |
12 tháng |
6,54 |
6,78 |
6,82 |
6,88 |
- |
7 |
13 tháng |
6,59 |
6,86 |
- |
- |
- |
7,1 |
15 tháng |
6,52 |
6,82 |
6,86 |
- |
- |
7,1 |
18 tháng |
6,42 |
6,77 |
6,8 |
6,86 |
- |
7,1 |
24 tháng |
6,22 |
6,66 |
6,69 |
6,75 |
6,87 |
7,1 |
36 tháng |
5,85 |
6,45 |
6,49 |
6,54 |
6,64 |
7,1 |
Nguồn: GPBank.
Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên
Trường hợp khách hàng có khoản tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên, lãi suất ngân hàng GPBank được nhận sẽ dao động trong khoảng 7,05 - 7,35%/năm, giảm 0,5 điểm %, áp dụng cho tiền gửi kỳ hạn 6 - 13 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn 13 tháng có mức lãi suất cao nhất là 7,35%/năm. Theo sau là kỳ hạn 12 tháng với mức 7,25%/năm và kỳ hạn 9 tháng với mức 7,15%/năm.
Phương thức lĩnh lãi đầu kỳ cũng có lãi suất ngân hàng đồng loạt giảm trong tháng này, cụ thể là 6,76 - 6,82%/năm, giảm 0,42 - 0,47 điểm % cho tiền gửi có kỳ hạn 6 - 13 tháng.
Với phương thức lĩnh lãi định kỳ, lãi suất hiện như sau:
- Lĩnh lãi 1 tháng (kỳ hạn 6 - 13 tháng): 6,95 - 7,09%/năm, giảm 0,47 - 0,48 điểm %
- Lĩnh lãi 3 tháng (kỳ hạn 6, 9, 12 tháng): 6,99 - 7,06%/năm, giảm 0,47 - 0,49 điểm %
- Lĩnh lãi 6 tháng (kỳ hạn 12 tháng): 7,12%/năm, giảm 0,49 điểm %
Qua so sánh, có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,22 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 100 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
6,81 |
6,95 |
6,99 |
- |
7,05 |
7 tháng |
6,82 |
6,98 |
- |
- |
7,1 |
|
8 tháng |
6,78 |
6,96 |
- |
- |
7,1 |
|
9 tháng |
6,79 |
6,99 |
7,03 |
- |
7,15 |
|
12 tháng |
6,76 |
7,02 |
7,06 |
7,12 |
7,25 |
|
13 tháng |
6,81 |
7,09 |
- |
- |
7,35 |
Nguồn: GPBank.