Cập nhật biểu lãi suất ngân hàng GPBank mới nhất tháng 6/2023
Lãi suất ngân hàng GPBank đối với tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
Biểu lãi suất tại Ngân hàng Thương mại TNHH MTV Dầu Khí Toàn Cầu (GPBank) trong tháng này giảm mạnh so với ghi nhận vào đầu tháng trước. Khung lãi suất tiền gửi mới nhất đang được niêm yết trong khoảng từ 5%/năm đến 8,1%/năm, lĩnh lãi cuối kỳ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng GPBank tháng 7/2023 cao nhất là 7,85%/năm 04/07/2023 - 11:30
Lãi suất tiền gửi áp dụng cho các khoản tiết kiệm tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được ấn định chung mức 5%/năm, cùng giảm 0,5 điểm % so với cùng thời điểm tháng 5/2023.
Từ kỳ hạn 6 tháng đến 36 tháng, GPBank đồng loạt giữ ổn định lãi suất ở mỗi kỳ hạn. Cụ thể, tiền gửi ngân hàng kỳ hạn 6 tháng ghi nhận được ở mức 7,8%/năm. Hai kỳ hạn gửi 7 tháng và 8 tháng được niêm yết cùng mức lãi suất là 7,85%/năm. Còn tại kỳ hạn 9 tháng, lãi suất ngân hàng sau điều chỉnh là 7,9%/năm.
Khách hàng tham gia gửi tiết kiệm tại GPBank với thời hạn 12 tháng hiện có mức lãi suất là 8%/năm, từ 15 tháng đến 36 tháng được hưởng lãi suất cùng mức 8,1%/năm. Đây cũng là mức lãi suất cao nhất được ngân hàng ấn định trong tháng này.
Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng GPBank niêm yết cho các khoản tiền gửi trong thời gian dưới 1 tuần, 1 - 3 tuần và lãi suất không kỳ hạn ở cùng mức là 0,5%/năm, không đổi so với tháng trước.
Ngoài ra, khách hàng đăng ký gửi tiết kiệm tại các hình thức nhận lãi khác cũng được nhận lãi suất thấp hơn ở một vài kỳ hạn so với tháng trước. Khung lãi suất cụ thể của từng hình thức nhận lãi là:
- Trả lãi đầu kỳ: 4,9% - 7,51%/năm (giảm khoảng 0,48 - 0,49 điểm %)
- Trả lãi định kỳ 1 tháng: 4,96% - 7,79%/năm (giảm khoảng 0,49 - 0,5 điểm %)
- Trả lãi định kỳ 3 tháng: 7,32% - 7,79%/năm
- Trả lãi định kỳ 6 tháng: 7,38% - 7,85%/năm
- Trả lãi định kỳ 12 tháng: 7,52% - 7,8%/năm
Kỳ hạn |
Trả lãi Đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi Cuối kỳ |
|||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
|||
KKH |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
Dưới 1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
2 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
3 tuần |
- |
- |
- |
- |
- |
0,5 |
1 tháng |
4,98 |
- |
- |
- |
- |
5 |
2 tháng |
4,96 |
4,99 |
- |
- |
- |
5 |
3 tháng |
4,94 |
4,98 |
- |
- |
- |
5 |
4 tháng |
4,92 |
4,97 |
- |
- |
- |
5 |
5 tháng |
4,9 |
4,96 |
- |
- |
- |
5 |
6 tháng |
7,51 |
7,68 |
7,73 |
- |
- |
7,8 |
7 tháng |
7,51 |
7,7 |
- |
- |
- |
7,85 |
8 tháng |
7,46 |
7,68 |
- |
- |
- |
7,85 |
9 tháng |
7,46 |
7,7 |
7,75 |
- |
- |
7,9 |
12 tháng |
7,41 |
7,72 |
7,77 |
7,85 |
- |
8 |
13 tháng |
7,45 |
7,79 |
- |
- |
- |
8,1 |
15 tháng |
7,36 |
7,74 |
7,79 |
- |
- |
8,1 |
18 tháng |
7,22 |
7,67 |
7,72 |
7,79 |
- |
8,1 |
24 tháng |
6,97 |
7,53 |
7,58 |
7,65 |
7,8 |
8,1 |
36 tháng |
6,52 |
7,27 |
7,32 |
7,38 |
7,52 |
8,1 |
Nguồn: GPBank
Lãi suất tiền gửi ngân hàng GPBank áp dụng với khoản tiết kiệm từ 100 triệu đồng trở lên
Cũng trong tháng 6, GPBank tiếp tục áp dụng lãi suất ưu đãi cho các khoản tiền gửi từ 100 triệu đồng trở lên tại các kỳ hạn từ 6 tháng đến 13 tháng. Theo khảo sát, mức lãi suất ưu đãi này duy trì không đổi so với tháng trước.
Theo đó, khung lãi suất áp dụng cho tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ dao động từ 8,05%/năm đến 8,35%/năm; trả lãi đầu kỳ là 7,62% - 7,74%/năm; trả lãi định kỳ 1 tháng là 7,91% - 8,02%/năm; trả lãi định kỳ 3 tháng là 7,97% - 8,01%/năm và trả lãi định kỳ 6 tháng là 8,09%/năm.
Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất ghi nhận được là 8,35%/năm, áp dụng cho khoản tiền gửi lĩnh lãi cuối kỳ từ 100 triệu đồng trở lên tại kỳ hạn 13 tháng.
Qua so sánh, có thể thấy, các khung lãi suất vừa nêu cao hơn khoảng 0,21 - 0,25%/năm so với lãi suất tương ứng được niêm yết tại kỳ hạn 6 - 13 tháng của biểu lãi suất thông thường.
Số dư |
Kỳ hạn |
Trả lãi đầu kỳ |
Trả lãi Định kỳ |
Trả lãi cuối kỳ |
||
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
||||
Từ 100 triệu đồng trở lên |
6 tháng |
7,74 |
7,92 |
7,97 |
- |
8,05 |
7 tháng |
7,73 |
7,94 |
- |
- |
8,1 |
|
8 tháng |
7,69 |
7,91 |
- |
- |
8,1 |
|
9 tháng |
7,68 |
7,94 |
7,99 |
- |
8,15 |
|
12 tháng |
7,62 |
7,95 |
8,01 |
8,09 |
8,25 |
|
13 tháng |
7,66 |
8,02 |
- |
- |
8,35 |
Nguồn: GPBank