Bảng giá xe VinFast tháng 5/2021: Ưu đãi khi chuyển đổi sang xe điện
Giá xe ô tô mới nhất của hãng VinFast tháng 5/2021 có một số thay đổi. Trong đó, giá xe VinFast Fadil từ 382 triệu đồng, Lux A2.0 từ 1,1 tỷ đồng, Lux SA2.0 từ 1,5 tỷ đồng, VF e34 là 680 triệu đồng.
Đầu năm 2021 tới nay, hãng ô tô VinFast đã lần lượt ra mắt thị trường các dòng xe mới chạy điện là VF e34, VF e35 và VF e36. Tuy nhiên, hãng mới công bố giá bán chính thức của chiếc VF e34 và tập trung quảng bá các chính sách ưu đãi dành cho mẫu xe này.
Theo đó, giá bán lẻ áp dụng cho VF e34 không kèm pin là 690 triệu đồng. Giá mở bán ưu đãi áp dụng cho xe không kèm pin là 590 triệu đồng kèm 1 năm miễn phí thuê bao pin (tương đương 17,4 triệu đồng), bảo hành 10 năm.
VinFast triển khai chương trình dành tặng 30 triệu đồng/xe khi chuyển đổi từ xe động cơ xăng sang xe ô tô điện VF e34 thông qua dịch vụ "Đổi cũ lấy mới" Smart Solution. Mức đặt cọc đối với VF e34 là 10 triệu đồng, thời gian áp dụng từ 24/3 - 30/6.
Đồng thời, VinFast tiếp tục duy trì chính sách hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (được trừ thẳng vào giá bán lẻ niêm yết) cho dòng xe Lux từ 1/3 đến hết 30/6. Bảng giá xe ở lựa chọn 2: Trả thẳng 100% dưới đây đã bao gồm hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ cho dòng Lux.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 5/2021
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Lựa chọn 1: Hỗ trợ lãi suất 2 năm đầu (triệu đồng) | Lựa chọn 2: Trả thẳng 100% giảm giá 10% (so với lựa chọn 1, 3) (triệu đồng) | Lựa chọn 3: Trả trước. Khách hàng thanh toán đối ứng (triệu đồng) | Các ưu đãi trong tháng 5/2021 |
Fadil 1.4 cao cấp | 499 | 499 | 449 | 66 | Ưu đãi mở bán đối với ô tô điện VF e34 với giá 590 triệu đồng cho khách hàng đặt cọc trước 10 triệu đồng. |
Fadil 1.4 nâng cao | 459 | 459 | 413 | 61 | Hoàn cọc 100% nếu không nhận được xe và bảo hành 10 năm đối với VF e34. |
Fadil 1.4 tiêu chuẩn | 425 | 425 | 449 | 56 | Miễn phí thuê bao pin 1 năm đầu tương đương 17,4 triệu đồng đối với xe VF e34. |
Lux A2.0 cao cấp | 1.358 | 1.193 | 1.074 | 161 | Ưu đãi trả thẳng 100%, vay ngân hàng với lãi suất ưu đãi cho một số dòng xe. |
Lux A2.0 nâng cao | 1.206 | 1.060 | 948 | 139 | |
Lux A2.0 tiêu chuẩn | 1.115 | 979 | 881 | 132 | |
Lux SA2.0 cao cấp | 1.835 | 1.612 | 1.226 | 218 | |
Lux SA2.0 nâng cao | 1.642 | 1.443 | 1.299 | 195 | |
Lux SA2.0 tiêu chuẩn | 1.552 | 1.362 | 1.226 | 184 | |
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá tham khảo tại Hà Nội (triệu đồng) | Giá tham khảo tại TP HCM (triệu đồng) |
| |
President 2021 | 4.600 | 5.174 | 5.082 | ||
VF e34 | 690 | 805 | 791 |