Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 12/2023: Dòng Toyota Innova có giá từ 755 triệu đồng
Tiếp nối tháng trước, giá xe ô tô Toyota tháng 12/2023 hiện không có thay đổi mới.
Cụ thể, các mẫu xe của Toyota Raize có giá bán bán dao động từ 552 triệu đồng đến 563 triệu đồng.
Đối với dòng Toyota Corolla Cross, giá bán thấp nhất là mẫu xe Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) - 760 triệu đồng và giá bán cao nhất là Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) - 963 triệu đồng.
Các dòng xe Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris Cross và Toyota Yaris có giá bán đi ngang, lần lượt ổn định trong khoảng là 658 - 706 triệu đồng, 730 - 850 triệu đồng và 684 triệu đồng.
Giá bán cao nhất của 3 dòng xe Toyota Vios, Toyota Corolla Altis và Toyota Camry lần lượt là 592 triệu đồng, 878 triệu đồng và 1,503 tỷ đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, giá các mẫu xe thuộc dòng Toyota Innova Cross vẫn ổn định trong khoảng 810 - 990 triệu đồng. Đối với dòng Toyota Innova, giá xe không có biến động mới, hiện đang ở mức 775 triệu động - 1,003 tỷ đồng.
Tương tự, giá các mẫu xe thuộc dòng Toyota Land Cruiser cũng không có thay đổi mới trong tháng này, hiện được triển khai ổn định từ 2,628 tỷ đồng đến 4,297 tỷ đồng.
Dao động trong khoảng 1,026 - 1,478 tỷ đồng là giá của các mẫu xe Toyota Fortuner trong tháng 12/2023. Dòng Toyota Hilux hiện đang có giá khoảng 852 - 860 triệu đồng.
Giá bán của mẫu xe Toyota Granvia là 3,072 - 3,08 tỷ đồng và nhỉnh hơn là mẫu xe Toyota Alphard luxury (trắng ngọc trai) đang có giá bán đạt mức cao nhất là 4,381 tỷ đồng.
Toyota và hệ thống Đại lý tiếp tục khuyến mại hấp dẫn cho các mẫu xe Toyota trong tháng 12/2023
Nhằm mang đến cơ hội sở hữu xe dễ dàng cho khách hàng trong mùa mua sắm cuối năm 2023, Toyota và hệ thống Đại lý trên toàn quốc tiếp tục triển khai loạt chương trình khuyến mại hấp dẫn cho các mẫu xe Toyota trong tháng 12. Thông tin cụ thể như sau:
1. Thời gian áp dụng: Từ ngày 1/12/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và Đại lý đã xuất Hóa đơn Giá trị gia tăng khi mua xe trong thời gian diễn ra chương trình.
3. Nội dung khuyến mại:
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 12/2023
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 12/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.
Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota mới nhất |
|||
Dòng xe Toyota |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
|
Toyota Raize |
|||
Raize Đỏ, đen |
552 |
||
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
560 |
||
Raize Trắng ngọc trai - Đen |
563 |
||
Toyota Corolla Cross |
|||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) |
963 |
- |
|
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) |
955 |
||
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) |
868 |
- |
|
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) |
860 |
||
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) |
768 |
||
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) |
760 |
||
Toyota Veloz Cross |
|||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
- |
|
Veloz Cross CVT Top các màu khác |
698 |
||
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai |
666 |
||
Veloz Cross CVT các màu khác |
658 |
||
Toyota Yaris Cross |
|||
Yaris Cross Xăng |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
742 |
- Khách hàng tiên phong mua xe Toyota Yaris Cross và hoàn tất thanh toán trước ngày 31/12/2023 sẽ được TMV tặng 50% phí trước bạ. - Gói hỗ trợ tài chính hấp dẫn với số tiền thanh toán ban đầu chỉ từ 105 triệu đồng và lãi suất ưu đãi đặc biệt chỉ từ 2,99%/năm cho khách hàng vay mua xe qua Công ty Tài chính Toyota đến hết ngày 30/11/2023. - Giảm 10% cho khách hàng mua các gói sản phẩm bảo hiểm Toyota cho đến hết ngày 30/11/2023 |
Trắng ngọc trai |
738 |
||
Đen |
730 |
||
Yaris Cross Hybrid |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
850 |
|
Trắng ngọc trai |
846 |
||
Đen |
838 |
||
Toyota Yaris |
|||
Yaris G |
684 |
||
Toyota Vios |
|||
Vios 1.5G CVT |
592 |
- |
|
Vios 1.5E CVT |
528 |
||
Vios 1.5E MT |
479 |
||
Toyota Corolla Altis |
|||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
878 |
||
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
870 |
||
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
788 |
||
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
780 |
||
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
733 |
||
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
725 |
||
Toyota Camry |
|||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 |
||
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 |
||
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 |
||
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 |
||
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 |
||
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 |
||
Toyota Innova Cross |
|||
Innova Cross Xăng |
810 |
Tăng bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) |
|
Innova Cross Hybrid |
990 |
Bảo hành Ắc- quy điện 7 năm/ 150.000 km |
|
Toyota Innova |
|||
Innova E |
755 |
||
Innova G |
870 |
||
Innova G (trắng ngọc trai) |
878 |
||
Innova V |
995 |
||
Innova V (trắng ngọc trai) |
1.003 |
||
Innova Venturer |
885 |
||
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
893 |
||
Toyota Land Cruiser |
|||
Land Cruiser VX |
4.286 |
||
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) |
4.297 |
||
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
2.639 |
||
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) |
2.628 |
||
Toyota Fortuner |
|||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.478 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.470 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.442 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.434 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.267 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.259 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.126 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.118 |
||
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.026 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.327 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.319 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.273 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.229 |
||
Toyota Hilux |
|||
Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) |
852 |
||
Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) |
860 |
||
Toyota Hiace |
|||
Hiace hoàn toàn mới |
1.176 |
||
Toyota Granvia |
|||
Granvia (trắng ngọc trai) |
3.080 |
||
Granvia (màu đen) |
3.072 |
||
Toyota Alphard |
|||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) |
4.381 |
||
Alphard luxury |
4.370 |
||
Toyota Avanza Premio |
|||
Avanza Premio CVT |
598 |
- |
|
Avanza Premio MT |
558 |
||
Toyota Rush |
|||
Rush |
634 |
||
Toyota Wigo |
|||
Wigo E MT |
360 |
||
Wigo G CVT |
405 |