Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 11/2023: Toyota Vios tiếp tục đi ngang, cao nhất 592 triệu đồng
Nhìn chung, sau khi cập nhật giá bán ưu đãi vào tháng 11/2023, giá xe ô tô Toyota ghi nhận không có sự thay đổi mới.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 12/2023: Dòng Toyota Innova có giá từ 755 triệu đồng 06/12/2023 - 16:28
Trong đó, dòng xe Toyota Raize với ba phiên bản, bao gồm: Raize (Đỏ, đen) hiện đang bán với giá 552 triệu đồng, Raize (Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai) với giá là 560 triệu đồng và Raize (Trắng ngọc trai - Đen) hiện có giá là 563 triệu đồng.
Các mẫu xe Toyota Vios, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris Cross và Toyota Corolla Cross có giá bán lần lượt từ 479 triệu đồng, 658 triệu đồng, 730 triệu đồng và 760 triệu đồng trở lên.
Tương tự, dòng xe Toyota Corolla Altis sau khi được nâng cấp hiện có giá bán khoảng 725 - 878 triệu đồng.
Các mẫu xe thuộc dòng Toyota Camry hiện niêm yết ổn định trong khoảng 1,105 - 1,503 tỷ đồng. Mức dao động từ 755 triệu đồng đến 1.003 tỷ đồng là giá của các mẫu xe Toyota Innova trong tháng 7/2023.
Đối với dòng Toyota Land Cruiser, giá bán các mẫu xe hiện ổn định trong khoảng 2,628 - 4,297 tỷ đồng. Trong đó, mẫu xe Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) có giá bán cao nhất.
Tương tự, giá bán thấp nhất của dòng Toyota Fortuner là 1,026 tỷ đồng (Fortuner 2.4 MT 4x2 - Tất cả các màu) và giá bán cao nhất là 1,478 tỷ đồng (Fortuner 2.8 4x4 AT Legender - Trắng ngọc trai).
Với dòng xe cao cấp Toyota Granvia, giá bán của hai phiên bản Granvia (Trắng ngọc trai) và Granvia (Đen) vẫn giữ nguyên so với tháng 6/2023, lần lượt ổn định tại mức 3,08 tỷ đồng và 3,072 tỷ đồng.
Hiện, Alphard luxury (Trắng ngọc trai) vẫn là mẫu xe đang được bán với mức giá cao nhất trong số các dòng xe được khảo sát, ứng với mức 4,381 tỷ đồng.
Khuyến mại hấp dẫn từ hệ thống Đại lý Toyota dành cho các mẫu xe trong tháng 11/2023
Nhằm mang đến cơ hội sở hữu xe dễ dàng cho khách hàng trong mùa mua sắm cuối năm 2023, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai hàng loạt chương trình khuyến mại hấp dẫn cho các mẫu xe Toyota trong tháng 11/2023. Thông tin cụ thể như sau:
1. Thời gian áp dụng: Từ ngày 1/11/2023 đến hết ngày 30/11/2023.
2. Đối tượng áp dụng: Tất cả khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và Đại lý đã xuất Hóa đơn Giá trị gia tăng khi mua xe trong thời gian diễn ra chương trình.
3. Nội dung khuyến mại:
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 11/2023
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 11/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.
Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota mới nhất |
|||
Dòng xe Toyota |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
|
Toyota Raize |
|||
Raize Đỏ, đen |
552 |
||
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
560 |
||
Raize Trắng ngọc trai - Đen |
563 |
||
Toyota Corolla Cross |
|||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) |
963 |
- |
|
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) |
955 |
||
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) |
868 |
- |
|
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) |
860 |
||
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) |
768 |
||
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) |
760 |
||
Toyota Veloz Cross |
|||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
- |
|
Veloz Cross CVT Top các màu khác |
698 |
||
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai |
666 |
||
Veloz Cross CVT các màu khác |
658 |
||
Toyota Yaris Cross |
|||
Yaris Cross Xăng |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen, Cam/ Đen |
742 |
- Khách hàng tiên phong mua xe Toyota Yaris Cross và hoàn tất thanh toán trước ngày 31/12/2023 sẽ được TMV tặng 50% phí trước bạ. - Gói hỗ trợ tài chính hấp dẫn với số tiền thanh toán ban đầu chỉ từ 105 triệu đồng và lãi suất ưu đãi đặc biệt chỉ từ 2,99%/năm cho khách hàng vay mua xe qua Công ty Tài chính Toyota đến hết ngày 30/11/2023. - Giảm 10% cho khách hàng mua các gói sản phẩm bảo hiểm Toyota cho đến hết ngày 30/11/2023 |
Trắng ngọc trai |
738 |
||
Đen |
730 |
||
Yaris Cross Hybrid |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
850 |
|
Trắng ngọc trai |
846 |
||
Đen |
838 |
||
Toyota Yaris |
|||
Yaris G |
684 |
||
Toyota Vios |
|||
Vios 1.5G CVT |
592 |
- |
|
Vios 1.5E CVT |
528 |
||
Vios 1.5E MT |
479 |
||
Toyota Corolla Altis |
|||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
878 |
||
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
870 |
||
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
788 |
||
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
780 |
||
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
733 |
||
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
725 |
||
Toyota Camry |
|||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 |
||
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 |
||
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 |
||
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 |
||
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 |
||
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 |
||
Toyota Innova Cross |
|||
Innova Cross Xăng |
810 |
Tăng bảo hành lên tới 5 năm/ 150.000 km (tùy điều kiện nào đến trước) |
|
Innova Cross Hybrid |
990 |
Bảo hành Ắc- quy điện 7 năm/ 150.000 km |
|
Toyota Innova |
|||
Innova E |
755 |
||
Innova G |
870 |
||
Innova G (trắng ngọc trai) |
878 |
||
Innova V |
995 |
||
Innova V (trắng ngọc trai) |
1.003 |
||
Innova Venturer |
885 |
||
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
893 |
||
Toyota Land Cruiser |
|||
Land Cruiser VX |
4.286 |
||
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) |
4.297 |
||
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
2.639 |
||
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) |
2.628 |
||
Toyota Fortuner |
|||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.478 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.470 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.442 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.434 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.267 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.259 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.126 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.118 |
||
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.026 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.327 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.319 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.273 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.229 |
||
Toyota Hilux |
|||
Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) |
852 |
||
Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) |
860 |
||
Toyota Hiace |
|||
Hiace hoàn toàn mới |
1.176 |
||
Toyota Granvia |
|||
Granvia (trắng ngọc trai) |
3.080 |
||
Granvia (màu đen) |
3.072 |
||
Toyota Alphard |
|||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) |
4.381 |
||
Alphard luxury |
4.370 |
||
Toyota Avanza Premio |
|||
Avanza Premio CVT |
598 |
- |
|
Avanza Premio MT |
558 |
||
Toyota Rush |
|||
Rush |
634 |
||
Toyota Wigo |
|||
Wigo E MT |
360 |
||
Wigo G CVT |
405 |