Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 10/2023: Toyota Corolla Altis tăng 6 - 25 triệu đồng
Sau khi điều chỉnh nhẹ vào tháng 9, giá xe ô tô Toyota tiếp tục tăng ở một vài mẫu xe nhất định trong tháng mới.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 11/2023: Toyota Vios tiếp tục đi ngang, cao nhất 592 triệu đồng 07/11/2023 - 17:25
Cụ thể, các mẫu xe thuộc dòng Toyota Corolla Altis được hãng điều chỉnh tăng từ 6 triệu đồng đến 25 triệu đồng, hiện dao động trong khoảng 725 - 878 triệu đồng. Trong đó, hai mẫu xe Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) và Corolla Altis 1.8V (Màu khác) ghi nhận tăng cao nhất.
Trong khi đó, các dòng xe còn lại tiếp tục không có sự thay đổi mới trong tháng 10.
Mặt khác, hãng Toyota cũng cập nhật giá bán cho dòng xe mới Toyota Yaris Cross trong tháng này. Chi tiết:
Đối với phiên bản Yaris Cross Xăng, ô tô có giá lần lượt là 742 triệu đồng (các màu Trắng ngọc trai - Đen, Ngọc lam - Đen, Cam - Đen), 738 triệu đồng (màu Trắng ngọc trai) và 730 triệu đồng (màu Đen).
Đối với phiên bản Yaris Cross Hybrid, giá xe ô tô các màu Trắng ngọc trai - Đen, Ngọc lam - Đen, Cam - Đen có giá là 850 triệu đồng, màu Trắng ngọc trai có giá là 846 triệu đồng và mà Đen có giá là 838 triệu đồng.
Chương trình khuyến mại từ hệ thống Đại lý Toyota dành cho xe Vios trong tháng 10/2023
Trong tháng 10/2023, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại dành cho xe Toyota Vios với thông tin cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 10/2023
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 10/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.
Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota mới nhất |
|||
Dòng xe Toyota |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
|
Toyota Raize |
|||
Raize Đỏ, đen |
552 |
||
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
560 |
||
Raize Trắng ngọc trai - Đen |
563 |
||
Toyota Corolla Cross |
|||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) |
963 |
- |
|
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) |
955 |
||
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) |
868 |
- |
|
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) |
860 |
||
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) |
768 |
||
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) |
760 |
||
Toyota Veloz Cross |
|||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
- |
|
Veloz Cross CVT Top các màu khác |
698 |
||
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai |
666 |
||
Veloz Cross CVT các màu khác |
658 |
||
Toyota Yaris Cross |
|||
Yaris Cross Xăng |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
742 |
- Khách hàng tiên phong mua xe Toyota Yaris Cross và hoàn tất thanh toán trước ngày 31/12/2023 sẽ được TMV tặng 50% phí trước bạ. - Gói hỗ trợ tài chính hấp dẫn với số tiền thanh toán ban đầu chỉ từ 105 triệu đồng và lãi suất ưu đãi đặc biệt chỉ từ 2,99%/năm cho khách hàng vay mua xe qua Công ty Tài chính Toyota đến hết ngày 30/11/2023. - Giảm 10% cho khách hàng mua các gói sản phẩm bảo hiểm Toyota cho đến hết ngày 30/11/2023 |
Trắng ngọc trai |
738 |
||
Đen |
730 |
||
Yaris Cross Hybrid |
Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen |
850 |
|
Trắng ngọc trai |
846 |
||
Đen |
838 |
||
Toyota Yaris |
|||
Yaris G |
684 |
||
Toyota Vios |
|||
Vios 1.5G CVT |
592 |
- |
|
Vios 1.5E CVT |
528 |
||
Vios 1.5E MT |
479 |
||
Toyota Corolla Altis |
|||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
878 |
||
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
870 |
||
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
788 |
||
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
780 |
||
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
733 |
||
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
725 |
||
Toyota Camry |
|||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 |
||
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 |
||
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 |
||
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 |
||
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 |
||
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 |
||
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 |
||
Toyota Innova |
|||
Innova E |
755 |
||
Innova G |
870 |
||
Innova G (trắng ngọc trai) |
878 |
||
Innova V |
995 |
||
Innova V (trắng ngọc trai) |
1.003 |
||
Innova Venturer |
885 |
||
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
893 |
||
Toyota Land Cruiser |
|||
Land Cruiser VX |
4.286 |
||
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) |
4.297 |
||
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
2.639 |
||
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) |
2.628 |
||
Toyota Fortuner |
|||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.478 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.470 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.442 |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.434 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.267 |
||
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.259 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.126 |
||
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.118 |
||
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.026 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.327 |
||
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.319 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.273 |
||
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.229 |
||
Toyota Hilux |
|||
Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) |
852 |
||
Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) |
860 |
||
Toyota Hiace |
|||
Hiace hoàn toàn mới |
1.176 |
||
Toyota Granvia |
|||
Granvia (trắng ngọc trai) |
3.080 |
||
Granvia (màu đen) |
3.072 |
||
Toyota Alphard |
|||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) |
4.381 |
||
Alphard luxury |
4.370 |
||
Toyota Avanza Premio |
|||
Avanza Premio CVT |
598 |
- |
|
Avanza Premio MT |
558 |
||
Toyota Rush |
|||
Rush |
634 |
||
Toyota Wigo |
|||
Wigo E MT |
360 |
||
Wigo G CVT |
405 |