|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 10/2023: Toyota Corolla Altis tăng 6 - 25 triệu đồng

17:34 | 11/10/2023
Chia sẻ
Giá xe ô tô Toyota tháng 10/2023 ghi nhận có điều chỉnh mới so với cùng thời điểm của tháng vừa qua. Bên cạnh đó, Toyota triển khai khuyến mại từ hệ thống Đại lý Toyota dành cho xe Vios trong tháng 10/2023 từ hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc.

Sau khi điều chỉnh nhẹ vào tháng 9, giá xe ô tô Toyota tiếp tục tăng ở một vài mẫu xe nhất định trong tháng mới.

Cụ thể, các mẫu xe thuộc dòng Toyota Corolla Altis được hãng điều chỉnh tăng từ 6 triệu đồng đến 25 triệu đồng, hiện dao động trong khoảng 725 - 878 triệu đồng. Trong đó, hai mẫu xe Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) và Corolla Altis 1.8V (Màu khác) ghi nhận tăng cao nhất.

Trong khi đó, các dòng xe còn lại tiếp tục không có sự thay đổi mới trong tháng 10.

Mặt khác, hãng Toyota cũng cập nhật giá bán cho dòng xe mới Toyota Yaris Cross trong tháng này. Chi tiết: 

Đối với phiên bản Yaris Cross Xăng, ô tô có giá lần lượt là 742 triệu đồng (các màu Trắng ngọc trai - Đen, Ngọc lam - Đen, Cam - Đen), 738 triệu đồng (màu Trắng ngọc trai) và 730 triệu đồng (màu Đen).

Đối với phiên bản Yaris Cross Hybrid, giá xe ô tô các màu Trắng ngọc trai - Đen, Ngọc lam - Đen, Cam - Đen có giá là 850 triệu đồng, màu Trắng ngọc trai có giá là 846 triệu đồng và mà Đen có giá là 838 triệu đồng.

Chương trình khuyến mại từ hệ thống Đại lý Toyota dành cho xe Vios trong tháng 10/2023

Trong tháng 10/2023, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại dành cho xe Toyota Vios với thông tin cụ thể như sau:

 

 

Ảnh: VTC News

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 10/2023

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 10/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.

Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota mới nhất

Dòng xe Toyota

Giá mới (Triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Raize

Raize Đỏ, đen  

552

 

Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai  

560

Raize Trắng ngọc trai - Đen

563

 

Toyota Corolla Cross

Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

963

-

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

955

Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

868

-

Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

860

Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

768

Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

760

Toyota Veloz Cross

Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai

706

-

Veloz Cross CVT Top các màu khác

698

Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai    

666

Veloz Cross CVT các màu khác    

658

Toyota Yaris Cross

Yaris Cross Xăng

Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen

742

- Khách hàng tiên phong mua xe Toyota Yaris Cross và hoàn tất thanh toán trước ngày 31/12/2023 sẽ được TMV tặng 50% phí trước bạ.

- Gói hỗ trợ tài chính hấp dẫn với số tiền thanh toán ban đầu chỉ từ 105 triệu đồng và lãi suất ưu đãi đặc biệt chỉ từ 2,99%/năm cho khách hàng vay mua xe qua Công ty Tài chính Toyota đến hết ngày 30/11/2023.

- Giảm 10% cho khách hàng mua các gói sản phẩm bảo hiểm Toyota cho đến hết ngày 30/11/2023

Trắng ngọc trai

738

Đen

730

Yaris Cross Hybrid

Trắng ngọc trai/ Đen, Ngọc lam/ Đen , Cam/ Đen

850

Trắng ngọc trai

846

Đen

838

Toyota Yaris

Yaris G

684

 

Toyota Vios

Vios 1.5G CVT

592

-

Vios 1.5E CVT

528

Vios 1.5E MT

479

Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

878

 

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)  

870

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)  

788

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)  

780

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)  

733

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

725

Toyota Camry

Toyota Camry 2.0 G (các màu khác)

1.105

 

Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai)    

1.113

Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác)  

1.220

Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai)

1.228

Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác)    

1.405

Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai)

1.413

Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác)      

1.495

Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai)

1.503

 

Toyota Innova

Innova E

755

 

Innova G

870

Innova G (trắng ngọc trai)

878

Innova V

995

Innova V (trắng ngọc trai)

1.003

Innova Venturer

885

Innova Venturer (trắng ngọc trai)

893

Toyota Land Cruiser

Land Cruiser VX

4.286

 

Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.297

 

Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

2.639

 

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.628

 

Toyota Fortuner

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai)

1.478

 

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác)

1.470

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)  

1.442

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)  

1.434

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai)  

1.267

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác)  

1.259

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)  

1.126

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)  

1.118

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)  

1.026

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.327

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)  

1.319

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.273

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.229

 

Toyota Hilux

Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác)   

852

 

Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai)  

860

Toyota Hiace

Hiace hoàn toàn mới

1.176

 

Toyota Granvia

Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

 

Granvia (màu đen)

3.072

 

Toyota Alphard

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4.381

 

Alphard luxury

4.370

 

Toyota Avanza Premio

Avanza Premio CVT  

598

-

Avanza Premio MT  

558

 

Toyota Rush

Rush

634

 

Toyota Wigo

Wigo E MT

360

 

Wigo G CVT

405

 

 

Lạc Yên