Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 12/2023: VinFast VF 7 công bố giá từ 850 triệu đồng
Sau VF 6, VinFast tiếp tục đưa ra thị trường hai phiên bản VF 7 với giá bán rơi vào khoảng 850 triệu đồng (VF 7 Base) và 999 triệu đồng (VF 7 Plus), giá bán áp dụng với trường hợp khách hàng mua không bao gồm pin.
Theo ghi nhận, giá bán các dòng xe ô tô VinFast khác không có sự thay đổi mới so với giá bán vào tháng 11 vừa qua. Chi tiết như sau:
Mẫu xe VinFast VF 6 Eco có giá là 675 triệu đồng (không thuê pin) và 765 triệu đồng (mua đứt pin), còn mẫu VF 6 Plus có giá khoảng 765 triệu đồng (không thuê pin) và 855 triệu đồng (mua đứt pin).
Các mẫu xe của dòng VinFast Fadil hiện đang được bán khoảng 425 - 499 triệu đồng. Giá xe ô tô ba phiên bản VinFast LUX A2.0 Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp lần lượt rơi vào khoảng 1,115 tỷ đồng, 1,206 tỷ đồng và 1,358 tỷ đồng.
Có giá bán từ 1,552 tỷ đồng đến 1,835 tỷ đồng là các mẫu xe của dòng VinFast LUX SA2.0. Với dòng xe điện VinFast VF e34, giá bán hiện rơi vào khoảng 710 triệu đồng (không bao gồm pin) và 830 triệu đồng (đã bao gồm pin).
Tương tự, các mẫu xe thuộc dòng VinFast VF 9 với mức giá bán không bao gồm pin lần lượt đạt mức 1,491 tỷ đồng (VF 9 Eco SDI 7 chỗ), 1,566 tỷ đồng (VF 9 Eco CATL 7 chỗ), 1,676 tỷ đồng (VF 9 Plus SDI 7 chỗ) và 1,760 tỷ đồng (VF 9 Plus CATL 7 chỗ).
Các mẫu xe VinFast VF 8 Eco có giá tương ứng với mức 1,09 tỷ đồng (SDI) và 1,144 tỷ đồng (CATL). Đối với VinFast VF 8 Plus, giá bán mẫu xe SDI là 1,270 tỷ đồng và mẫu xe CATL là 1,333 tỷ đồng. Trong đó, giá bán nhóm xe này áp dụng với trường hợp khách hàng mua xe không bao gồm pin.
Giá bán dòng VinFast VF 5 cũng được bán tại mức 458 triệu đồng (không bao gồm pin) và 538 triệu đồng (mua đứt pin). Hiện tại, giá xe VinFast President hiện đang ở mức 4,6 tỷ đồng, cao nhất trong các dòng xe đang khảo sát.
VinFast Và BIDV triển khai Chương trình tri ân đặc biệt dành cho Nhà giáo Việt Nam
Nhằm tôn vinh và tri ân nhà giáo Việt Nam nhân ngày 20/11, Công ty VinFast và Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) phối hợp triển khai Chương trình tri ân đặc biệt tới các thầy cô và cán bộ nhân viên công tác trong ngành giáo dục khi mua ô tô, xe máy điện từ ngày 1/11/2023 đến hết ngày 31/12/2023.
Chương trình áp dụng trên tất cả các dòng ô tô điện, xe máy điện VinFast đang bán trên thị trường.
Theo đó, những khách hàng đủ điều kiện tham gia chương trình sẽ được ưu đãi giảm giá ngay 3% khi mua ô tô và 25% khi mua xe máy điện VinFast. VinFast cũng tặng thêm 01 năm thuê pin miễn phí cho khách hàng mua ô tô lựa chọn gói thuê pin dưới 3.000 km (3.500 km đối với VF 9); hoặc chiết khấu thẳng vào giá xe với giá trị tương ứng cho khách hàng mua xe kèm pin.
Với khách hàng có nhu cầu vay vốn ngân hàng để mua xe ô tô điện và xe máy điện VinFast, BIDV triển khai chương trình tín dụng với mức cho vay lên đến 80% giá trị đối với ô tô, thời hạn vay 6 năm và 70% đối với xe máy, thời hạn vay 3 năm.
Mức lãi suất cho vay được cam kết cố định 7,3%/năm trong 18 tháng đầu tiên, và tối đa 8%/năm trong thời gian còn lại. Trường hợp lãi suất trên thị trường tăng cao hơn mức 8%/năm, VinFast cam kết hỗ trợ chi trả phần chênh lệch cho khách hàng. Trường hợp lãi suất giảm xuống thấp hơn 8%/năm, khách hàng sẽ được hưởng theo lãi suất thực tế.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 12/2023
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 12/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8, VinFast VF 7, VinFast VF 6 và VinFast VF 5.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng)
Dòng xe/Phiên bản |
Phiên bản pin |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
|
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) |
||
VinFast VF 7 |
|||
VF 7 Base |
850.000.000 |
999.000.000 |
|
VF 7 Plus |
999.000.000 |
1.199.000.000 |
|
VinFast VF 6 |
|||
VF6 Eco |
675.000.000 |
765.000.000 |
|
VF6 Plus |
765.000.000 |
855.000.000 |
|
VinFast Fadil |
|||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng Cao |
459.000.000 |
||
Cao Cấp |
499.000.000 |
||
VinFast LUX A2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
||
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
||
VinFast VF e34 |
|||
VF e34 |
- |
710.000.000 |
830.000.000 |
VinFast President |
|||
President |
4.600.000.000 |
||
VinFast VF 9 |
|||
VF 9 Eco |
SDI 7 chỗ |
1.491.000.000 |
1.984.000.000 |
CATL 7 chỗ |
1.566.000.00 |
2.083.000.000 |
|
VF 9 Plus |
SDI 7 chỗ |
1.676.000.000 |
2.169.000.000 |
CATL 7 chỗ |
1.760.000.000 |
2.280.000.000 |
|
VinFast VF 8 |
|||
VF 8 Eco |
SDI |
1.090.000.000 |
1.290.000.000 |
CATL |
1.144.500.000 |
1.354.500.000 |
|
VF 8 Plus |
SDI |
1.270.000.000 |
1.470.000.000 |
CATL |
1.333.500.000 |
1.543.500.000 |
|
VinFast VF 5 |
|||
VF 5 |
458.000.000 |
538.000.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.