|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 11/2023: VinFast VF 5 đứng yên tại mốc 538 triệu đồng

14:48 | 06/11/2023
Chia sẻ
Giá xe ô tô VinFast tháng 11/2023 vẫn duy trì ổn định giá bán đối với các mẫu xe được khảo sát trong tháng mới. Bên cạnh đó, VinFast và BIDV phối hợp triển khai Chương trình tri ân đặc biệt tới các thầy cô và cán bộ nhân viên công tác trong ngành giáo dục khi mua ô tô, xe máy điện từ ngày 1/11/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Dựa theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, giá xe ô tô VinFast vẫn tiếp tục lặng sóng so với tháng 10/2023, hiện dao động từ 425 triệu đồng đến 4,6 tỷ đồng.

Theo đó, dòng xe VinFast Fadil hiện có giá ổn định trong khoảng 425 - 499 triệu đồng đối với các phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp.

Hãng này cũng duy trì giá bán của dòng xe VinFast LUX A2.0 phiên bản Tiêu chuẩn là 1,115 tỷ đồng, phiên bản Nâng cao là 1,206 tỷ đồng và phiên bản Cao cấp là 1,358 tỷ đồng. Tương tự, VinFast LUX SA2.0 cũng được bán ra với giá thành từ 1,552 tỷ đồng đến 1,835 tỷ đồng.

Tiếp đến, giá bán của các dòng xe ô tô điện phiên bản VinFast VF 5, VinFast VF 6, VinFast VF 8 và VinFast VF 9 khách hàng mua đứt pin lần lượt là 538 triệu đồng, 765 triệu đồng (VF6 Eco), 855 triệu đồng (VF6 Plus), 1,290 tỷ đồng (VF8 Eco), 1,470 tỷ đồng (VF8 Plus), 1,984 tỷ đồng (VF 9 Eco) và 2,169 tỷ đồng (VF 9 Plus). 

Riêng dòng xe ô tô điện đầu tiên của VinFast - VF e34 tiếp tục giữ nguyên giá thành là 830 triệu đồng (mua đứt pin).

Hiện tại, VinFast President hiện đang là mẫu xe có giá thành cao nhất, ứng với mức giá 4,6 tỷ đồng. Trong khi đó, giá của dòng xe VinFast VF 7 vẫn chưa được nhà sản xuất công bố.

VinFast Và BIDV triển khai Chương trình tri ân đặc biệt dành cho Nhà giáo Việt Nam

Nhằm tôn vinh và tri ân nhà giáo Việt Nam nhân ngày 20/11, Công ty VinFast và Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV) phối hợp triển khai Chương trình tri ân đặc biệt tới các thầy cô và cán bộ nhân viên công tác trong ngành giáo dục khi mua ô tô, xe máy điện từ ngày 1/11/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Chương trình áp dụng trên tất cả các dòng ô tô điện, xe máy điện VinFast đang bán trên thị trường. 

Theo đó, những khách hàng đủ điều kiện tham gia chương trình sẽ được ưu đãi giảm giá ngay 3% khi mua ô tô và 25% khi mua xe máy điện VinFast. VinFast cũng tặng thêm 01 năm thuê pin miễn phí cho khách hàng mua ô tô lựa chọn gói thuê pin dưới 3.000 km (3.500 km đối với VF 9); hoặc chiết khấu thẳng vào giá xe với giá trị tương ứng cho khách hàng mua xe kèm pin.

Với khách hàng có nhu cầu vay vốn ngân hàng để mua xe ô tô điện và xe máy điện VinFast, BIDV triển khai chương trình tín dụng với mức cho vay lên đến 80% giá trị đối với ô tô, thời hạn vay 6 năm và 70% đối với xe máy, thời hạn vay 3 năm. 

Mức lãi suất cho vay được cam kết cố định 7,3%/năm trong 18 tháng đầu tiên, và tối đa 8%/năm trong thời gian còn lại. Trường hợp lãi suất trên thị trường tăng cao hơn mức 8%/năm, VinFast cam kết hỗ trợ chi trả phần chênh lệch cho khách hàng. Trường hợp lãi suất giảm xuống thấp hơn 8%/năm, khách hàng sẽ được hưởng theo lãi suất thực tế.

Ảnh: Diễn đàn Doanh nghiệp

Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 11/2023

Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 11/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8 và VinFast VF 5.

Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng)

Dòng xe/Phiên bản   

Phiên bản pin

Giá bán lẻ (VNĐ)

Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin)

Giá xe bao gồm pin

(KH mua đứt pin)

VinFast VF 6

VF6 Eco

675.000.000

765.000.000

VF6 Plus

765.000.000

855.000.000

VinFast Fadil

Tiêu Chuẩn  

425.000.000  

Ngừng bán

Nâng Cao  

459.000.000

Cao Cấp  

499.000.000

VinFast LUX A2.0

Tiêu chuẩn     

1.115.120.000

Ngừng bán

Nâng cao     

1.206.240.000

Cao Cấp     

1.358.554.000

VinFast LUX SA2.0

Tiêu chuẩn   

1.552.090.000

Ngừng bán

Nâng cao     

1.642.968.000

Cao Cấp     

1.835.693.000

VinFast VF e34

VF e34

-

710.000.000

830.000.000

VinFast President

President

4.600.000.000

   

VinFast VF 9

VF 9 Eco  

438 km

1.491.000.000  

1.984.000.000

VF 9 Plus  

423 km  

1.676.000.000

2.169.000.000

VinFast VF 8

VF 8 Eco  

420 km  

1.090.000.000

1.290.000.000

VF 8 Plus  

400 km  

1.270.000.000

1.470.000.000

VinFast VF 7

VF 7

Chưa công bố

VinFast VF 5

VF 5

458.000.000

538.000.000

*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.

Lạc Yên