Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 9/2023: Vinfast VF e34 ổn định khoảng 900 triệu đồng
Theo khảo sát mới nhất từ trang oto.com.vn, thông tin cụ thể về giá xe ô tô VinFast tháng 9 mới nhất như sau:
Các mẫu xe thuộc dòng VinFast Fadil có giá thành thấp nhất từ 425 triệu đồng (phiên bản tiêu chuẩn) đến 499 triệu đồng (phiên bản cao cấp).
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 10/2023: VinFast VF 8 giảm sâu tới 169 triệu đồng 10/10/2023 - 16:53
Cùng lúc, dòng xe VinFast LUX A2.0 có giá dao động từ 1,115 tỷ đồng đến 1,358 tỷ đồng. Tương tự, dòng xe VinFast LUX SA2.0 cũng được bán ra với giá thành từ 1,552 tỷ đồng đến 1,835 tỷ đồng. Nhóm các dòng xe này của Vinfast tiếp tục giữ ổn định trong tháng mới.
Mẫu xe ô tô điện đầu tiên của VinFast - VF e34, một trong những dòng xe bán chạy nhất, tiếp tục giữ nguyên giá thành là 900 triệu đồng (có bao gồm pin) so với cùng thời điểm tháng 8/2023.
Ba dòng xe điện VinFast VF 5, VinFast VF 8 và VinFast VF 9 lần lượt có giá bán là 538 triệu đồng, 1,459 - 1,639 tỷ đồng và 1,970 - 2,178 tỷ đồng.
Tiếp tục là mẫu xe có giá thành cao nhất, VinFast President hiện có giá bán lên đến 4,6 tỷ đồng. Trong khi đó, giá của hai dòng xe VinFast VF 6 và VinFast VF 7 vẫn chưa được công bố.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 9/2023
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 9/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8 và VinFast VF 5.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng)
Dòng xe/Phiên bản |
Phiên bản pin |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
|
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) |
||
VinFast Fadil |
|||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng Cao |
459.000.000 |
||
Cao Cấp |
499.000.000 |
||
VinFast LUX A2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
||
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
||
VinFast VF e34 |
|||
VF e34 |
- |
710.000.000 |
900.000.000 |
VinFast President |
|||
President |
4.600.000.000 |
||
VinFast VF 9 |
|||
VF 9 Eco |
438 km |
1.491.000.000 |
1.970.000.000 |
VF 9 Plus |
423 km |
1.685.000.000 |
2.178.000.000 |
VinFast VF 8 |
|||
VF 8 Eco |
420 km |
1.129.000.000 |
1.459.000.000 |
VF 8 Plus |
400 km |
1.309.000.000 |
1.639.000.000 |
VinFast VF 7 |
|||
VF 7 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 6 |
|||
VF 6 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 5 |
|||
VF 5 |
458.000.000 |
538.000.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.