Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 10/2023: VinFast VF 8 Plus ổn định ở mức 1,47 tỷ đồng
Theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, giá xe ô tô VinFast ghi nhận không đổi so với giá bán vào tháng 9 vừa qua. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 11/2023: VinFast VF 5 đứng yên tại mốc 538 triệu đồng 06/11/2023 - 14:48
Dòng xe VinFast VF 6 đã được hãng công bố giá mới trong tháng 10, cụ thể: mẫu VF 6 Eco có giá khoảng 675 triệu đồng (không thuê pin) và 765 triệu đồng (mua đứt pin), mẫu VF 6 Plus có giá khoảng 765 triệu đồng (không thuê pin) và 855 triệu đồng (mua đứt pin).
Kế đến, các mẫu xe của dòng VinFast Fadil hiện đang được bán khoảng 425 - 499 triệu đồng. Giá xe ô tô ba phiên bản VinFast LUX A2.0 Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp lần lượt rơi vào khoảng 1,115 tỷ đồng, 1,206 tỷ đồng và 1,358 tỷ đồng.
Các mẫu xe của dòng VinFast LUX SA2.0 có giá bán từ 1,552 tỷ đồng đến 1,835 tỷ đồng. Tương tự, giá bán dòng VinFast VF 5 cũng được bán tại mức 458 triệu đồng (không bao gồm pin) và 538 triệu đồng (mua đứt pin).
Với dòng xe điện VinFast VF e34, giá bán hiện rơi vào khoảng 710 triệu đồng (không bao gồm pin) và 830 triệu đồng (đã bao gồm pin). Tương tự, các mẫu xe thuộc dòng VinFast VF 9 với mức giá bán mua đứt pin lần lượt đạt mức 1,984 tỷ đồng (VF 9 Eco) và 2,169 tỷ đồng (VF 9 Plus).
Các mẫu xe VinFast VF 8 ECo và VF 8 Plus có giá tương ứng với mức 1,29 tỷ đồng và 1,47 tỷ đồng (áp dụng với trường hợp mua đứt pin).
Hiện tại, giá xe VinFast President hiện đang ở mức 4,6 tỷ đồng, cao nhất trong các dòng xe đang khảo sát. Trong khi đó, dòng xe VinFast VF 7 vẫn chưa được hãng VinFast công bố giá trên thị trường.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 10/2023
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 10/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8 và VinFast VF 5.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng)
Dòng xe/Phiên bản |
Phiên bản pin |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
|
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) |
||
VinFast VF 6 |
|||
VF6 Eco |
675.000.000 |
765.000.000 |
|
VF6 Plus |
765.000.000 |
855.000.000 |
|
VinFast Fadil |
|||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng Cao |
459.000.000 |
||
Cao Cấp |
499.000.000 |
||
VinFast LUX A2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
||
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
||
VinFast VF e34 |
|||
VF e34 |
- |
710.000.000 |
830.000.000 |
VinFast President |
|||
President |
4.600.000.000 |
|
|
VinFast VF 9 |
|||
VF 9 Eco |
438 km |
1.491.000.000 |
1.984.000.000 |
VF 9 Plus |
423 km |
1.676.000.000 |
2.169.000.000 |
VinFast VF 8 |
|||
VF 8 Eco |
420 km |
1.090.000.000 |
1.290.000.000 |
VF 8 Plus |
400 km |
1.270.000.000 |
1.470.000.000 |
VinFast VF 7 |
|||
VF 7 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 5 |
|||
VF 5 |
458.000.000 |
538.000.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.