Bảng Giá Xe Ô Tô Của Các Hãng Trong Năm 2021
Hiện nay mỗi hãng xe đều đánh vào phân khúc khách hàng riêng bao gồm những phân khúc: Hạng sang, xe giá rẻ, xe gia đình, để người dùng thoải mái lựa chọn.
Sau đây là danh sách các hãng xe nổi tiếng phổ biến nhất thế giới về thương hiệu cũng như giá cả phù hợp cho người tiêu dùng.
Bảng giá xe Toyota đang bán chạy nhất hiện nay
Là một trong thương hiệu nổi tiếng thế giới chất lượng và dịch vụ rất tốt và luôn hàng đầu. Thông qua hệ thống có 41 đại lý/chi nhánh, trạm dịch vụ ủy quyền trên cả nước.
Danh số bán hàng đứng đầu thị trường trên các hãng xe ô tô trên thế giới hiện đạt trên 305.799 chiếc, sản lượng nhà máy trên 30.000 xe/năm.
Giá xe Toyota Vios
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
---|
Vios 1.5G CVT | 570 | 621 |
Vios 1.5E CVT | 520 | 569 |
Vios 1.5E MT | 470 | 540 |
(*Đơn vị: triệu đồng)
Giá xe Toyota Yaris
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
---|
Yaris 1.5G CVT | 668 | 759 |
(*Đơn vị: triệu đồng)
Giá xe Toyota Altis
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính |
---|
Altis 2.0V Sport | 932 | 1.051 |
Altis 2.0V Luxury | 889 | 1.004 |
Altis 1.8G CVT | 763 | 824 |
Altis 1.8E CVT | 733 | 792 |
Altis 1.8E MT | 697 | 793 |
(*Đơn vị: triệu đồng)
Bảng giá xe ô tô trong tháng 3/2021 mới nhất
Everest Titanium 2.0 AT 4WD | Ford | SUV | Nhập khẩu | 1.399 | 1.399 | 2.0 Bi-turbo | 213 | 500 |
Everest Titanium 2.0 AT 4x2 | Ford | SUV | Nhập khẩu | 1.181 | 1.169 | 2.0 turbo | 180 | 420 |
Explorer | Ford | SUV | Nhập khẩu | 2.268 | 1.999 | 2.3 I4 Ecoboost | 273 | 420 |
Ranger Raptor | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 1.198 | 1.198 | 2.0 I4 bi-turbo | 213 | 500 |
Ranger Wildtrak 2.0 Bi-turbo 4x4 10AT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 918 | 873 | 2.0 I4 Bi-turbo | 180 | 420 |
Ranger Wildtrak 2.0 turbo đơn 4x2 10AT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 853 | 836 | 2.0 I4 turbo đơn | 180 | 420 |
Ranger XL 2.2 4x4 6MT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 616 | 597 | 2.2 I4 | 160 | 385 |
Ranger XLS 2.2 4x2 6AT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 650 | 629 | 2.2 I4 | 160 | 385 |
Ranger XLS 2.2 4x2 6MT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 630 | 612 | 2.2 I4 | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.2 4x4 6AT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 779 | 754 | 2.2 I4 | 160 | 385 |
Ranger XLT 2.2 4x4 6MT | Ford | Pick-up | Nhập khẩu | 754 | 730 | 2.2 I4 | 160 | 385 |
Tourneo Titanium | Ford | MPV | Lắp ráp | 1.069 | 1.053 | Xăng 2.0 EcoBoost | 200 | 300 |
Tourneo Trend | Ford | MPV | Lắp ráp | 999 | 979 | Xăng 2.0 EcoBoost | 200 | 300 |
Attrage CVT | Mitsubishi | Sedan | Nhập khẩu | 460 | 460 | 1.2 I3 | 78 | 100 |
Attrage CVT Premium | Mitsubishi | Sedan | Nhập khẩu | 485 | 485 | 1.2 I3 | 78 | 100 |
Attrage MT | Mitsubishi | Sedan | Nhập khẩu | 375 | 375 | 1.2 I3 | 78 | 100 |
Outlander 2.0 CVT | Mitsubishi | Crossover | Lắp ráp | 825 | 814 | 2.0 I4 | 145 | 196 |
Outlander 2.0 CVT Premium | Mitsubishi | Crossover | Lắp ráp | 950 | 937 | 2.0 I4 | 145 | 196 |
Outlander 2.4 CVT Premium | Mitsubishi | Crossover | Lắp ráp | 1.058 | 1.058 | 2.4 I4 | 165 | 222 |
Pajero Sport 4x2 AT | Mitsubishi | SUV | Nhập khẩu | 1.110 | 1.110 | 2.4 Diesel MIVEC | 181 | 430 |
Mẫu xe ô tô của các hãng bán chạy nhất năm 2021
Toyota Vios: Từ 478 triệu Đồng
Hyundai Accent: Từ 426,1 triệu Đồng
Vinfast Fadil: Từ 425 triệu Đồng
Hyundai I10: Từ 315 triệu Đồng
Mitsubishi Xpander: Từ 555 triệu Đồng
Kia Cerato: Từ 559 triệu Đồng
Ford Ranger: Từ 616 triệu Đồng
Mazda CX-5: Từ 839 triệu Đồng
Hyundai Santafe: Từ 995 triệu Đồng
Honda CR-V: Từ 998 triệu Đồng