Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 6/2023: Lặng sóng, giá cao nhất 4,6 tỷ đồng
Theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, giá xe ô tô VinFast không ghi nhận thay đổi mới tại dòng xe so với giá bán vào tháng 6 này. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 7/2023: Giữ ổn định trong tháng mới 10/07/2023 - 14:23
Các mẫu xe của dòng VinFast Fadil hiện đang được bán khoảng 425 - 499 triệu đồng. Giá xe ô tô ba phiên bản VinFast LUX A2.0 Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp lần lượt rơi vào khoảng 1,115 tỷ đồng, 1,206 tỷ đồng và 1,358 tỷ đồng.
Kế đến, giá các mẫu xe của dòng VinFast LUX SA2.0 tiếp tục duy trì từ 1,552 tỷ đồng đến 1,835 tỷ đồng. Với dòng xe điện VinFast VF e34, giá bán hiện rơi vào khoảng 710 triệu đồng (không bao gồm pin) và 900 triệu đồng (đã bao gồm pin).
Các dòng xe điện VinFast VF 5, VinFast VF 8 và VinFast VF 9 lần lượt có giá bán thấp nhất từ 458 triệu đồng, 1,129 tỷ đồng (VF 8 Eco) và 1,491 tỷ đồng (VF 9 Eco).
Hiện tại, giá xe VinFast President hiện đang ở mức 4,6 tỷ đồng, cao nhất trong các dòng xe đang khảo sát. Ngoài ra, các mẫu xe VinFast VF 7 và VinFast VF 6 vẫn chưa được hãng VinFast công bố giá trên thị trường.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 6/2023
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 6/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8 và VinFast VF 5.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng)
Dòng xe/Phiên bản |
Phiên bản pin |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
|
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) |
||
VinFast Fadil |
|||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng Cao |
459.000.000 |
||
Cao Cấp |
499.000.000 |
||
VinFast LUX A2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
||
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
||
VinFast VF e34 |
|||
VF e34 |
- |
710.000.000 |
900.000.000 |
VinFast President |
|||
President |
4.600.000.000 |
||
VinFast VF 9 |
|||
VF 9 Eco |
438 km |
1.491.000.000 |
1.970.000.000 |
VF 9 Plus |
423 km |
1.685.000.000 |
2.178.000.000 |
VinFast VF 8 |
|||
VF 8 Eco |
420 km |
1.129.000.000 |
1.459.000.000 |
VF 8 Plus |
400 km |
1.309.000.000 |
1.639.000.000 |
VinFast VF 7 |
|||
VF 7 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 6 |
|||
VF 6 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 5 |
|||
VF 5 |
458.000.000 |
538.000.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.