Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 3/2023: Tiếp tục lặng sóng trong tháng mới
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 4/2023
Theo trang oto.com.vn cập nhật, giá xe ô tô VinFast đang dao động từ 425 triệu đồng đến 4,6 tỷ đồng, trong đó:
VinFast Fadil phiên bản tiêu chuẩn có giá bán là 425 triệu đồng (thấp nhất trong các dòng xe), phiên bản nâng cao là 459 triệu đồng và phiên bản cao cấp lên đến 499 triệu đồng.
Dòng xe VinFast LUX A2.0 hiện đang duy trì ổn định với mức giá từ 1,115 tỷ đồng đến 1,358 tỷ đồng. Tương tự, giá bán của dòng VinFast LUX SA2.0 cũng đang dao động trong khoảng 1,552 - 1,835 tỷ đồng.
Với dòng ô tô điện VinFast VF e34, giá bán vấn tiếp tục không đổi so với tháng 2/2023, hiện đang ở mức 710 triệu đồng. Bên cạnh đó, các mẫu xe ô tô điện phiên bản VinFast VF 5, VinFast VF 8 và VinFast VF 9 lần lượt có giá bán từ 458 triệu đồng, 1,129 tỷ đồng và 1,491 tỷ đồng.
VinFast President được ghi nhận là mẫu xe có giá bán cao nhất, lên đến 4,6 tỷ đồng. Trong khi đó, hai dòng xe VinFast VF 6 và VinFast VF 7 vẫn chưa được hãng xe VinFast công bố giá bán.
Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 3/2023
Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 3/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8 và VinFast VF 5.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng)
Dòng xe/Phiên bản |
Phiên bản pin |
Giá bán lẻ (VNĐ) |
|
Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin) |
Giá xe bao gồm pin (KH mua đứt pin) |
||
VinFast Fadil |
|||
Tiêu Chuẩn |
425.000.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng Cao |
459.000.000 |
||
Cao Cấp |
499.000.000 |
||
VinFast LUX A2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.115.120.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.206.240.000 |
||
Cao Cấp |
1.358.554.000 |
||
VinFast LUX SA2.0 |
|||
Tiêu chuẩn |
1.552.090.000 |
Ngừng bán |
|
Nâng cao |
1.642.968.000 |
||
Cao Cấp |
1.835.693.000 |
||
VinFast VF e34 |
|||
VF e34 |
- |
710.000.000 |
900.000.000 |
VinFast President |
|||
President |
4.600.000.000 |
||
VinFast VF 9 |
|||
VF 9 Eco |
438 km |
1.491.000.000 |
1.970.000.000 |
VF 9 Plus |
423 km |
1.685.000.000 |
2.178.000.000 |
VinFast VF 8 |
|||
VF 8 Eco |
420 km |
1.129.000.000 |
1.459.000.000 |
VF 8 Plus |
400 km |
1.309.000.000 |
1.639.000.000 |
VinFast VF 7 |
|||
VF 7 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 6 |
|||
VF 6 |
Chưa công bố |
||
VinFast VF 5 |
|||
VF 5 |
458.000.000 |
538.000.000 |
*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.