|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 2/2023: Tiếp tục chững giá tại các dòng xe

14:50 | 06/02/2023
Chia sẻ
Giá xe ô tô Vinfast tháng 2/2023 tiếp tục giữ nguyên giá tại dòng xe so với tháng 1/2023. Trong đó, VinFast Fadil phiên bản Tiêu chuẩn vẫn là mẫu xe có giá bán thấp nhất trong số các dòng xe của hãng Vinfast, hiện đang ở mức 425 triệu đồng.

Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Vinfast tháng 3/2023

Dựa theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, thông tin cụ thể về giá xe ô tô VinFast như sau:

Các mẫu xe thuộc dòng VinFast Fadil có giá thành thấp nhất từ 425 triệu đồng (dòng xe tiêu chuẩn) và lên đến 499 triệu đồng (phiên bản cao cấp).

Dòng xe VinFast LUX A2.0 hiện niêm yết giá của từng mẫu xe trong khoảng 1,115 - 1,358 tỷ đồng. Tương tự, dòng xe VinFast LUX SA2.0 là một trong những mẫu bán chạy nhất của VinFast, được bán ra với giá thành từ 1,552 đến 1,835 tỷ đồng.

Mẫu xe ô tô điện đầu tiên của VinFast - VF e34 tiếp tục giữ nguyên giá thành là 710 triệu đồng so với cùng thời điểm tháng 1/2023.

Ba dòng xe điện VinFast VF 5, VinFast VF 8 và VinFast VF 9 lần lượt có giá bán thấp nhất là 458 triệu đồng, 1,129 tỷ đồng và 1,491 tỷ đồng.

Tiếp tục là mẫu xe có giá thành cao nhất, VinFast President hiện có giá bán lên đến 4,6 tỷ đồng. Trong khi đó, giá của hai dòng xe VinFast VF 6 và VinFast VF 7 vẫn chưa được công bố.

Ảnh: Vingroup

Bảng giá xe ô tô VinFast tháng 2/2023

Bảng giá xe VinFast mới nhất tháng 2/2023 bao gồm: Giá xe ô tô VinFast Fadil, Lux A2.0, Lux SA2.0, VinFast VF e34, VinFast President, VinFast VF 9, VinFast VF 8 và VinFast VF 5.

Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, các dòng xe của VinFast có giá thành cụ thể như sau (Đơn vị: đồng):

Dòng xe/Phiên bản   

Phiên bản pin

Giá bán lẻ (VNĐ)

Giá xe không bao gồm pin (KH thuê pin)

Giá xe bao gồm pin

(KH mua đứt pin)

VinFast Fadil

Tiêu Chuẩn  

425.000.000  

Ngừng bán

Nâng Cao  

459.000.000

Cao Cấp  

499.000.000

VinFast LUX A2.0

Tiêu chuẩn     

1.115.120.000

Ngừng bán

Nâng cao     

1.206.240.000

Cao Cấp     

1.358.554.000

VinFast LUX SA2.0

Tiêu chuẩn   

1.552.090.000

Ngừng bán

Nâng cao     

1.642.968.000

Cao Cấp     

1.835.693.000

VinFast VF e34

VF e34

-

710.000.000

900.000.000

VinFast President

President

4.600.000.000

   

VinFast VF 9

VF 9 Eco  

438 km

1.491.000.000  

1.970.000.000

VF 9 Plus  

423 km  

1.685.000.000  

2.178.000.000

VinFast VF 8

VF 8 Eco  

420 km  

1.129.000.000  

1.459.000.000

VF 8 Plus  

400 km  

1.309.000.000 

1.639.000.000

VinFast VF 7

VF 7

Chưa công bố

VinFast VF 6

VF 6

Chưa công bố

VinFast VF 5

VF 5

458.000.000

538.000.000

*Với gói bảo lãnh lãi suất vượt trội, VinFast sẽ hỗ trợ lãi suất hai năm đầu và bảo lãnh lãi suất không vượt quá 10.5% từ năm thứ 3 đến năm thứ 8.

Lạc Yên