|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2023: Toyota Corolla Cross tăng 5 triệu đồng

22:23 | 10/09/2023
Chia sẻ
Trong lần cập nhật mới nhất, giá xe ô tô Toyota được điều chỉnh tăng ở một vài mẫu xe trong tháng mới. Hiện tại, Toyota triển khai chương trình khuyến mại dành cho xe Toyota Vios trong tháng 9/2023 từ hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc.

Nhìn chung, sau khi cập nhật giá bán ưu đãi vào tháng 9/2023, giá xe ô tô Toyota ghi nhận biến động nhẹ ở một vài mẫu xe nhất đinh so với hồi tháng 8.

Cụ thể, hai mẫu xe Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) và Corolla CROSS 1.8G (các màu khác) được điều chỉnh tăng 5 triệu đồng, lần lượt nâng lên mức 768 triệu đồng và 760 triệu đồng.

Các dòng xe còn lại thuộc hãng Toyota không có điều chỉnh mới trong tháng này. Chi tiết như sau:

Dòng xe Toyota Raize với ba phiên bản, bao gồm: Raize (Đỏ, đen) hiện đang bán với giá 552 triệu đồng, Raize (Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai) với giá là 560 triệu đồng và Raize (Trắng ngọc trai - Đen) hiện có giá là 563 triệu đồng.

Đối với dòng Toyota Veloz Cross, giá bán các mẫu xe được ghi nhận không đổi, tương ứng trong khoảng 658 - 706 triệu đồng. Tương tự, các mẫu xe thuộc dòng xe Toyota Vios cũng ổn định trong tháng mới, hiện có giá bán khoảng 479 - 592 triệu đồng.

Với dòng xe cao cấp Toyota Granvia, giá bán của hai phiên bản Granvia (Trắng ngọc trai) và Granvia (Đen) vẫn giữ nguyên so với tháng 8/2023, lần lượt ổn định tại mức 3,08 tỷ đồng và 3,072 tỷ đồng.

Hiện, Alphard luxury (Trắng ngọc trai) vẫn là mẫu xe đang được bán với mức giá cao nhất, ứng với mức 4,381 tỷ đồng.

Chương trình khuyến mại từ hệ thống Đại lý Toyota dành cho xe Toyota Corolla Cross trong tháng 9/2023

Trong tháng 9/2023, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình khuyến mại dành cho xe Toyota Vios với thông tin cụ thể như sau:

Ảnh: Toyota Việt Nam

 Ảnh: Toyota Việt Nam 

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 9/2023

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 9/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.

Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota mới nhất

Dòng xe Toyota

Giá mới (Triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Raize

Raize Đỏ, đen  

552

 

Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai  

560

Raize Trắng ngọc trai - Đen

563

 

Toyota Corolla Cross

Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

963

-

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

955

Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

868

-

Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

860

Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

768

Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

760

Toyota Veloz Cross

Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai

706

-

Veloz Cross CVT Top các màu khác

698

Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai    

666

Veloz Cross CVT các màu khác    

658

Toyota Yaris

Yaris G

684

 

Toyota Vios

Vios 1.5G CVT

592

-

Vios 1.5E CVT

528

Vios 1.5E MT

479

Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

 

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)  

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)  

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)  

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)  

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Toyota Camry

Toyota Camry 2.0 G (các màu khác)

1.105

 

Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai)    

1.113

Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác)  

1.220

Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai)

1.228

Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác)    

1.405

Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai)

1.413

Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác)      

1.495

Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai)

1.503

 

Toyota Innova

Innova E

755

 

Innova G

870

Innova G (trắng ngọc trai)

878

Innova V

995

Innova V (trắng ngọc trai)

1.003

Innova Venturer

885

Innova Venturer (trắng ngọc trai)

893

Toyota Land Cruiser

Land Cruiser VX

4.286

 

Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.297

 

Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

2.639

 

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.628

 

Toyota Fortuner

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai)

1.478

 

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác)

1.470

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)  

1.442

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)  

1.434

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai)  

1.267

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác)  

1.259

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)  

1.126

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)  

1.118

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)  

1.026

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.327

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)  

1.319

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.273

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.229

 

Toyota Hilux

Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác)   

852

 

Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai)  

860

Toyota Hiace

Hiace hoàn toàn mới

1.176

 

Toyota Granvia

Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

 

Granvia (màu đen)

3.072

 

Toyota Alphard

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4.381

 

Alphard luxury

4.370

 

Toyota Avanza Premio

Avanza Premio CVT  

598

-

Avanza Premio MT  

558

 

Toyota Rush

Rush

634

 

Toyota Wigo

Wigo E MT

360

 

Wigo G CVT

405

 

 

Lạc Yên