Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 9/2023: Hyundai Grand i10 thấp nhất 330 triệu đồng
Theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, giá xe ô tô Hyundai vẫn duy trì ổn định so với hồi tháng 8. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 10/2023: Hyundai Tucson giảm mạnh 76 - 186 triệu đồng 11/10/2023 - 16:50
Cụ thể, hai mẫu xe IONIQ 5 Prestige và IONIQ 5 Exclusive có giá bán ổn định lần lượt tại mức 1,45 tỷ đồng và 1,3 tỷ đồng. Tương tự, các mẫu xe của Hyundai Santa Fe có giá bán bán dao động từ 1,055 tỷ đồng đến 1,45 tỷ đồng.
Đối với dòng Hyundai Creta, giá bán thấp nhất là mẫu xe Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn - 640 triệu đồng và giá bán cao nhất là Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu - 745 triệu đồng.
Giá bán của 3 dòng xe Hyundai Stargazer, Hyundai Tucson và Hyundai Starex lần lượt giữ nguyên trong khoảng 575 - 685 triệu đồng, 845 triệu đồng - 1,06 tỷ đồng và 863 - 909 triệu đồng.
Kế đến, dòng xe Hyundai Elantra có giá bán từ 599 triệu đồng đến 799 triệu đồng, mức giá của Hyundai Accent từ 426,1 triệu đồng đến 542,1 triệu đồng và giá bán của dòng Hyundai Kona là từ 636 triệu đồng đến 750 triệu đồng.
Mẫu xe Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn đang được bán với mức giá thấp nhất là 330 triệu đồng. Giá bán của dòng xe Hyundai i30 tiếp tục được duy trì ở mức 758 triệu đồng.
Giá bán của mẫu xe Hyundai Solati là 1,068 tỷ đồng và nhỉnh hơn là mẫu xe Hyundai Palisade đang có giá bán đạt mức cao nhất là 2,2 tỷ đồng.
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 9/2023
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 9/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Hyundai Santa Fe, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Starex, Hyundai Elantra, Hyundai Accent, Hyundai i30, Hyundai Grand i10, Hyundai Solati, Hyundai Kona và Hyundai Palisade.
Dựa trên số liệu giá xe ô tô hiện nay trên thị trường, các dòng xe của Hyundai có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 |
||
Hyundai |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) |
Hyundai IONIQ 5 |
||
IONIQ 5 Prestige |
1.45 |
|
IONIQ 5 Exclusive |
1.3 |
|
Hyundai Santa Fe |
||
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
1.055 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1.155 |
|
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
1.275 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1.375 |
|
Hyundai Santa Fe Hybrid |
1.450 |
|
Hyundai Creta |
||
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn |
640 |
- |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt |
690 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp |
740 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu |
745 |
|
Hyundai Stargazer |
||
1.5 AT Tiêu chuẩn |
575 |
- |
1.5 AT Đặc biệt |
625 |
|
1.5 AT Cao cấp |
675 |
|
1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
685 |
|
Hyundai Sonata |
||
Sonata |
ngừng bán |
|
Hyundai Tucson |
||
Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn |
845 |
- |
Tucson 2.0 xăng Cao cấp |
955 |
|
Tucson 1.6 Turbo HTRAC |
1.055 |
|
Tucson 2.0 dầu Cao cấp |
1.060 |
|
Hyundai Starex |
||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) |
863 |
|
Starex 9 chỗ (Máy dầu) |
909 |
|
Hyundai Elantra |
||
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn |
599 |
- |
Elantra 1.6 AT Đặc biệt |
669 |
|
Elantra 2.0 AT Cao cấp |
729 |
|
Elantra N-line |
799 |
|
Hyundai Accent |
||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn |
426,1 |
- |
Accent 1.4 MT |
472,1 |
|
Accent 1.4 AT |
501,1 |
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
542,1 |
|
Hyundai i30 |
||
i30 |
758 |
ngừng bán |
Hyundai Grand i10 |
||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
330 |
- |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
370 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
402 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
350 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
390 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
415 |
|
Hyundai Solati |
||
Solati |
1068 |
|
Hyundai Kona |
||
Kona 2.0 AT Atkinson |
636 |
- |
Kona 2.0 AT Atkinson đặc biệt |
699 |
|
Kona 1.6 Turbo |
750 |
|
Hyundai Palisade |
||
Palisade |
2.200 |