Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 6/2023: Đồng loạt đi ngang trong tháng mới
Sau khi điều chỉnh nhẹ vào tháng 6/2023, giá xe ô tô Toyota hiện không có thay đổi mới. Theo đó, các mẫu xe của Toyota Raize có giá bán bán dao động từ 552 triệu đồng đến 563 triệu đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 7/2023: Tiếp tục lặng sóng, giá cao nhất hơn 4,38 tỷ đồng 12/07/2023 - 11:08
Đối với dòng Toyota Corolla Cross, giá bán thấp nhất là mẫu xe Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) - 763 triệu đồng và giá bán cao nhất là Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) - 963 triệu đồng.
Giá bán cao nhất của 3 dòng xe Toyota Vios, Toyota Veloz Cross và Toyota Corolla Altis lần lượt là 592 triệu đồng (Vios 1,5G CVT), 706 triệu đồng (Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai) và 868 triệu đồng (Corolla Altis 1,8HEV Trắng ngọc trai).
Kế đến, dòng xe Toyota Yaris có giá bán là 684 triệu đồng và mức giá của Toyota Hiace là 1,176 tỷ đồng.
Với những phân khúc cao hơn, giá các mẫu xe thuộc dòng Toyota Camry vẫn ổn định trong khoảng 1,105 - 1,503 tỷ đồng. Đối với dòng Toyota Innova, giá xe không có biến động mới, hiện đang ở mức từ 775 triệu đồng đến 1,003 tỷ đồng.
Tương tự, giá các mẫu xe thuộc dòng Toyota Land Cruiser cũng không có thay đổi mới trong tháng này, giá bán cao nhất là 4,297 tỷ đồng (Land Cruiser Trắng ngọc trai và Đen ngọc trai).
Dao động trong khoảng 1,026 - 1,478 tỷ đồng là giá của các mẫu xe Toyota Fortuner trong tháng 6/2023.
Giá bán cao nhất của mẫu xe Toyota Granvia là 3,08 tỷ đồng (Granvia Trắng ngọc trai) và nhỉnh hơn là mẫu xe Toyota Alphard luxury (trắng ngọc trai) đang có giá bán đạt mức cao nhất là 4,291 tỷ đồng.
Ưu đãi chào Hè khi mua xe Veloz Cross, Avanza Premio và Vios tháng 6/2023
Chào đón mùa Hè - mùa của những chuyến đi, tháng 6 này hệ thống các Đại lý Toyota trên toàn quốc triển khai chương trình “Hè rộn ràng, đón ngàn ưu đãi”, với chuỗi các hoạt động hấp dẫn.
Theo đó, khách hàng có cơ hội trải nghiệm và dễ dàng sở hữu các sản phẩm từ Toyota Veloz, Avanza, và Vios với những ưu đãi vô cùng hấp dẫn. Thông tin cụ thể như sau:
Chương trình chào hè dành cho mẫu xe Vios
Chương trình ưu đãi cho mẫu xe Veloz Cross & Avanza Premio
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 6/2023
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 6/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.
Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota mới nhất |
||
Dòng xe Toyota |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
Toyota Raize |
||
Raize Đỏ, đen |
552 |
|
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
560 |
|
Raize Trắng ngọc trai - Đen |
563 |
|
Toyota Corolla Cross |
||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) |
963 |
- |
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) |
955 |
|
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) |
868 |
- |
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) |
860 |
|
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) |
763 |
|
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) |
755 |
|
Toyota Veloz Cross |
||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
- |
Veloz Cross CVT Top các màu khác |
698 |
|
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai |
666 |
|
Veloz Cross CVT các màu khác |
658 |
|
Toyota Yaris |
||
Yaris G |
684 |
|
Toyota Vios |
||
Vios 1.5G CVT |
592 |
- |
Vios 1.5E CVT |
528 |
|
Vios 1.5E MT |
479 |
|
Toyota Corolla Altis |
||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
868 |
|
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
860 |
|
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
773 |
|
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
765 |
|
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
727 |
|
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
719 |
|
Toyota Camry |
||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 |
|
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 |
|
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 |
|
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
|
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 |
|
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 |
|
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 |
|
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 |
|
Toyota Innova |
||
Innova E |
755 |
|
Innova G |
870 |
|
Innova G (trắng ngọc trai) |
878 |
|
Innova V |
995 |
|
Innova V (trắng ngọc trai) |
1.003 |
|
Innova Venturer |
885 |
|
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
893 |
|
Toyota Land Cruiser |
||
Land Cruiser VX |
4.286 |
|
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) |
4.297 |
|
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
2.639 |
|
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) |
2.628 |
|
Toyota Fortuner |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.478 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.470 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.442 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.434 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.267 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.259 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.126 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.118 |
|
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.026 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.327 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.319 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.273 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.229 |
|
Toyota Hilux |
||
Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) |
852 |
|
Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) |
860 |
|
Toyota Hiace |
||
Hiace hoàn toàn mới |
1.176 |
|
Toyota Granvia |
||
Granvia (trắng ngọc trai) |
3.080 |
|
Granvia (màu đen) |
3.072 |
|
Toyota Alphard |
||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) |
4.381 |
|
Alphard luxury |
4.370 |
|
Toyota Avanza Premio |
||
Avanza Premio CVT |
598 |
- |
Avanza Premio MT |
558 |
|
Toyota Rush |
||
Rush |
634 |
|
Toyota Wigo |
||
Wigo E MT |
360 |
|
Wigo G CVT |
405 |