|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 3/2023: Một số dòng xe điều chỉnh tăng giá

16:58 | 06/03/2023
Chia sẻ
Giá xe ô tô Toyota tháng 3/2023 ghi nhận có thay đổi ở một số các dòng xe nhất định trong hệ thống. Trong đó, giá bán cao nhất hiện là 4,291 tỷ đồng với mẫu xe Alphard luxury (trắng ngọc trai).

Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2023

Khảo sát cho thấy, giá xe ô tô Toyota được điều chỉnh tăng ở một vài dòng xe nhất định. Cụ thể: hai mẫu xe Land Cruiser VX và Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) được điều chỉnh cùng  tăng 90 triệu đồng, lận lượt tương ứng với mức 4,286 tỷ đồng và 4,297 tỷ đồng.

Trong khi đó, những mẫu xe còn lại của hãng Toyota không ghi nhận sự thay đổi mới so với cùng thời điểm tháng 2/2023. Hiện, mức giá bán cao nhất được ghi nhận là 4,291 tỷ đồng của mẫu xe Toyota Alphard luxury (trắng ngọc trai) trong khi thấp nhất là mẫu Wigo 1.2 5MT với giá bán 352 triệu đồng.

Chương trình “Quay số trúng thưởng Coupon Dịch vụ”

Với phương châm “Khách hàng là trên hết”, Công ty Ô tô Toyota Việt Nam và hệ thống đại lý Toyota trên toàn quốc thực hiện chương trình “Quay số trúng thưởng Coupon Dịch vụ”. Chi tiết chương trình như sau:

Nội dung

Chi tiết

Thời gian

Từ ngày 22/11/2022 đến hết ngày 24/6/2024

Phạm vi

Toàn quốc

Đối tượng khách hàng

Khách hàng cá nhân đến đại lý Toyota mua xe mới hoặc làm dịch vụ cho xe Toyota (gồm bảo dưỡng, sửa chữa hoặc làm đẹp xe)

Cơ cấu giải thưởng

- Khách hàng mua xe mới: Coupon dịch vụ trị giá 2 triệu đồng. Trong đó có 4 giải thưởng/tháng và 80 giải thưởng/cả chương trình.

- Khách hàng làm dịch vụ: Coupon dịch vụ trị giá 2 triệu đồng. Trong đó có 6 giải thưởng/tháng và 120 giải thưởng/cả chương trình.

Thời hạn sử dụng

Một năm kể từ ngày cấp (ngày xuất phiếu coupon trao thưởng cho khách hàng)

Điều kiện tham gia

Khách hàng đủ điều kiện theo quy định của chương trình sẽ nhận được một tin nhắn gửi từ Toyota Việt Nam, tham gia trả lời khảo sát qua tin nhắn và gửi lại kết quả trong vòng 3 ngày kể từ ngày nhận được tin nhắn. Mã dự thưởng sẽ là số điện thoại của khách hàng.

Ảnh: Báo Lao Động

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 3/2023

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 3/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.

Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota mới nhất

Dòng xe Toyota

Giá mới (Triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Raize

Raize Đỏ, đen  

547

 

Raize

Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai  

555

Raize

Trắng ngọc trai - Đen

563

 

Toyota Corolla Cross

Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

963

 

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

955

Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

868

Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

860

Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

763

Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

755

Toyota Veloz Cross

Veloz Cross CVT Top  

Trắng ngọc trai

706

 

Veloz Cross CVT Top các màu khác

698

Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai    

666

Veloz Cross CVT các màu khác    

658

Toyota Yaris

Yaris G

684

 

Toyota Vios

Vios GR-S (trắng ngọc trai)

649

 

Vios GR-S (các màu khác)  

641

Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

600

Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ giá trị lên tới 36 triệu đồng

Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)  

592

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)  

569

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)  

561

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

550

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)  

542

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)  

514

Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)  

506

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

497

Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)  

489

Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

 

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)  

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)  

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)  

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)  

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Toyota Camry

Toyota Camry 2.0 G (các màu

khác)

1.070

 

Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc

trai)    

1.078

Toyota Camry 2.0 Q (các màu

khác)  

1.185

Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc

trai)

1.193

Toyota Camry 2.5 Q (các màu

khác)    

1.370

Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc

trai)

1.378

Toyota Camry 2.5 HV (các màu

khác)      

1.460

Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc

trai)

1.468

 

Toyota Innova

Innova E

755

 

Innova G

870

Innova G (trắng ngọc trai)

878

Innova V

995

Innova V (trắng ngọc trai)

1.003

Innova Venturer

885

Innova Venturer (trắng ngọc trai)

893

Toyota Land Cruiser

Land Cruiser VX

4.286

 

Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.297

 

Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

2.599

 

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.588

 

Toyota Fortuner

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai)

1.478

 

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác)

1.470

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)  

1.442

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)  

1.434

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai)  

1.267

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác)  

1.259

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)  

1.126

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)  

1.118

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)  

1.026

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.327

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)  

1.319

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.273

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.229

 

Toyota Hilux

Hilux 2.4L 4X2 MT

628

 

Hilux 2.4L 4X2 MT (trắng ngọc trai)

636

Hilux 2.4L 4X2 AT

674

Hilux 2.4L 4X2 AT (trắng ngọc trai)

682

Hilux 2.4L 4X4 MT

799

Hilux 2.4L 4X4 MT (trắng ngọc trai)

807

Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure

913

Hilux 2.8L 4X4 AT Adventure (trắng ngọc trai)

921

 

Toyota Hiace

Hiace hoàn toàn mới

1.176

 

Toyota Granvia

Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

 

Granvia (màu đen)

3.072

 

Toyota Alphard

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4.291

 

Alphard luxury

4.280

 

Toyota Avanza Premio

Avanza Premio CVT  

598

 

Avanza Premio MT  

558

Toyota Rush

Rush

634

 

Toyota Wigo

Wigo 1.2 5MT  

352

 

Wigo 1.2 4AT

385

 

 

Lạc Yên