Bảng giá xe ô tô Mazda tháng 3/2023: Đa số các dòng xe điều chỉnh giảm giá
Xem thêm: Bảng giá xe ô tô Mazda tháng 4/2023
Theo khảo sát, giá xe ô tô Mazda được điều chỉnh giảm từ 8 triệu đồng đến 100 triệu đồng đối với một số mẫu xe, chi tiết như sau:
Với dòng Mazda CX-3, giá bán của các mẫu xe được ghi nhận giảm từ 63 triệu đồng đến 73 triệu đồng, tương ứng trong khoảng 584 - 666 triệu đồng.
Hai mẫu xe 2.0 Premium và 2.0 Luxury thuộc dòng Mazda CX-30 được điều chỉnh giảm 45 triệu đồng, hiện đang ở mức 764 triệu đồng và 814 triệu đồng.
Giá bán các mẫu xe thuộc dòng New Mazda 2 hiện dao động trong khoảng 439 - 572 triệu đồng - ghi nhận mức giảm từ 35 triệu đồng đến 57 triệu đồng. Tương tự, tại dòng New Mazda 3, các mẫu xe cũng lần lượt giảm 8 - 25 triệu đồng, giá bán cao nhất là 751 triệu đồng thuộc về mẫu Sport 1.5 Premium.
Sau khi điều chỉnh giảm 40 triệu đồng, các mẫu xe thuộc dòng New Mazda 6 đang có giá trung bình trong khoảng 789 - 999 triệu đồng.
Đối với dòng New Mazda CX-5, giá bán của mẫu 2.5 Signature Premium AWD là 959 triệu đồng, mẫu 2.0 Premium là 819 triệu đồng - cùng giảm 100 triệu đồng. Đồng thời, hai mẫu xe gồm 2.0 Luxury và 2.0 Deluxe có cùng mức giảm 80 triệu đồng, ứng với mức 799 triệu đồng và 759 triệu đồng.
Đa số các mẫu sẽ thuộc dòng Mazda BT-50 cùng chung mức giảm 50 triệu đồng, riêng mẫu xe 1.9 Luxury 4x2 không thay đổi giá so với tháng 2/2023.
Tại dòng Mazda CX-8, hãng cũng thực hiện ấn định giảm 90 triệu đồng đối với hai mẫu xe New Mazda CX-8 Premium AWD-6S và New Mazda CX-8 Premium AWD. Trong khi đó, mẫu xe New Mazda CX-8 Premium và New Mazda CX-8 Luxury lại điều chỉnh giảm 80 triệu đồng.
Bảng giá xe Mazda tháng 3/2023
Bảng giá xe Mazda mới nhất tháng 3/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Mazda CX-3, Mazda CX-30, New Mazda 2, New Mazda 3, New Mazda 6, New Mazda CX-5, Mazda CX-8 và Mazda BT-50.
Theo giá xe ô tô mới nhất hiện nay, bảng giá xe Mazda cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Mazda 2023 mới nhất (triệu đồng) |
|||
Dòng xe/Phiên bản |
Giá bán |
Ưu đãi giá |
Giá sau ưu đãi |
Mazda CX-3 |
|||
New Mazda CX-3 1.5 Premium |
729 |
63 |
666 |
New Mazda CX-3 1.5 Luxury |
689 |
69 |
620 |
New Mazda CX-3 1.5 Deluxe |
649 |
65 |
584 |
Mazda CX-3 1.5 Premium |
729 |
73 |
656 |
Mazda CX-3 1.5 Luxury |
689 |
69 |
620 |
Mazda CX-30 |
|||
2.0 Premium |
809 |
45 |
764 |
2.0 Luxury |
859 |
45 |
814 |
New Mazda 2 |
|||
Sedan 1.5 Premium |
599 |
35 |
564 |
Sedan 1.5 Luxury |
559 |
45 |
514 |
Sedan 1.5 AT |
479 |
40 |
439 |
Sport 1.5 Premium |
619 |
47 |
572 |
Sport 1.5 Luxury |
574 |
57 |
517 |
New Mazda 3 |
|||
Sedan 1.5 Premium |
759 |
20 |
739 |
Sedan 1.5 Luxury |
699 |
25 |
674 |
Sedan 1.5 Deluxe |
669 |
20 |
649 |
Sport 1.5 Premium |
759 |
8 |
751 |
Sport 1.5 Luxury |
699 |
8 |
691 |
New Mazda 6 |
|||
2.5 Signature Premium (GTCCC) |
1.039 |
40 |
999 |
2.0 Premium (GTCCC) |
939 |
40 |
899 |
2.0 Premium |
889 |
40 |
849 |
2.0 Luxury |
829 |
40 |
789 |
New Mazda CX-5 |
|||
2.5 Signature Premium AWD |
1.059 |
100 |
959 |
2.0 Premium |
919 |
100 |
819 |
2.0 Luxury |
879 |
80 |
799 |
2.0 Deluxe |
839 |
80 |
759 |
Mazda BT-50 |
|||
1.9 Luxury 4x2 |
809 |
- |
809 |
1.9 AT 4x2 |
699 |
50 |
649 |
1.9 MT 4x2 |
649 |
50 |
599 |
1.9 AT 4x2 (Trang bị Baga mui) |
704 |
50 |
654 |
1.9 MT 4x2 (Trang bị Baga mui) |
654 |
50 |
604 |
Mazda CX-8 |
|||
New Mazda CX-8 Premium AWD-6S |
1.269 |
90 |
1.179 |
New Mazda CX-8 Premium AWD |
1.259 |
90 |
1.169 |
New Mazda CX-8 Premium |
1.169 |
80 |
1.089 |
New Mazda CX-8 Luxury |
1.079 |
80 |
999 |