Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2023: Ghi nhận tăng giá ở một số dòng xe
Theo khảo sát, giá xe ô tô Toyota được điều chỉnh tăng từ 5 triệu đồng đến 224 triệu đồng ở một số dòng xe, cụ thể như sau:
Hai mẫu xe Raize (Đỏ, Đen) và Raize (Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai) thuộc dòng Toyota Raize cùng tăng 5 triệu đồng, hiện đang ở mức 552 triệu đồng và 560 triệu đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 5/2023: Ổn định trở lại sau khi tăng giá vào tháng trước 12/05/2023 - 16:19
Các mẫu xe thuộc dòng Toyota Camry có cùng mức tăng 35 triệu đồng, hiện dao động trong khoảng 1,105 - 1,503 tỷ đồng.
Sau khi điều chỉnh tăng 40 triệu đồng, hai mẫu xe Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) và Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) hiện đang bán với giá là 2,639 tỷ đồng và 2,628 tỷ đồng.
Tại dòng Toyota Hilux, giá các mẫu xe ghi nhận tăng mạnh 224 triệu đồng, hiện đang ở mức 852 triệu đồng - Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) và 860 triệu đồng - Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai).
Tương tự, giá bán mẫu xe Alphard luxury (trắng ngọc trai) thuộc dòng Toyota Alphard là 4,381 tỷ đồng và Alphard luxury (màu khác) là 4,37 tỷ đồng - cùng tăng 90 triệu đồng.
Chương trình “Mua xe đón hè cùng Toyota Vios”
Chào hè 2023 đầy sôi động, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc tiếp tục triển khai chương trình khuyến mại dành cho khách hàng mua xe Vios trong tháng 4/2023 với thông tin cụ thể như sau:
Chương trình “Tháng 4 chào hè Mua xe nhận ưu đãi lớn” dành cho Corolla Cross
Bên cạnh “Mua xe đón hè cùng Toyota Vios”, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc cũng triển khai chương trình “Tháng 4 chào hè Mua xe nhận ưu đãi lớn” dành cho Corolla Cross với thông tin cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2023
Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.
Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe Toyota mới nhất |
||
Dòng xe Toyota |
Giá mới (Triệu đồng) |
Ưu đãi |
Toyota Raize |
||
Raize Đỏ, đen |
552 |
|
Raize Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai |
560 |
|
Raize Trắng ngọc trai - Đen |
563 |
|
Toyota Corolla Cross |
||
Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai) |
963 |
- |
Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác) |
955 |
|
Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai) |
868 |
- |
Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác) |
860 |
|
Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai) |
763 |
|
Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác) |
755 |
|
Toyota Veloz Cross |
||
Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai |
706 |
- |
Veloz Cross CVT Top các màu khác |
698 |
|
Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai |
666 |
|
Veloz Cross CVT các màu khác |
658 |
|
Toyota Yaris |
||
Yaris G |
684 |
|
Toyota Vios |
||
Vios GR-S (trắng ngọc trai) |
649 |
|
Vios GR-S (các màu khác) |
641 |
|
Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) |
600 |
- |
Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí) |
592 |
|
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) |
569 |
|
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí) |
561 |
|
Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) |
550 |
|
Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí) |
542 |
|
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí) |
514 |
|
Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí) |
506 |
|
Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí) |
497 |
|
Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí) |
489 |
|
Toyota Corolla Altis |
||
Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai) |
868 |
|
Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác) |
860 |
|
Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai) |
773 |
|
Corolla Altis 1.8V (Màu khác) |
765 |
|
Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai) |
727 |
|
Corolla Altis 1.8G (Màu khác) |
719 |
|
Toyota Camry |
||
Toyota Camry 2.0 G (các màu khác) |
1.105 |
|
Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai) |
1.113 |
|
Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác) |
1.220 |
|
Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai) |
1.228 |
|
Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác) |
1.405 |
|
Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai) |
1.413 |
|
Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác) |
1.495 |
|
Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai) |
1.503 |
|
Toyota Innova |
||
Innova E |
755 |
|
Innova G |
870 |
|
Innova G (trắng ngọc trai) |
878 |
|
Innova V |
995 |
|
Innova V (trắng ngọc trai) |
1.003 |
|
Innova Venturer |
885 |
|
Innova Venturer (trắng ngọc trai) |
893 |
|
Toyota Land Cruiser |
||
Land Cruiser VX |
4.286 |
|
Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai) |
4.297 |
|
Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) |
2.639 |
|
Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) |
2.628 |
|
Toyota Fortuner |
||
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.478 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT Legender (Các màu khác) |
1.470 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai) |
1.442 |
|
Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác) |
1.434 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Trắng ngọc trai) |
1.267 |
|
Fortuner 2.4 4x2 AT Legender (Các màu khác) |
1.259 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.126 |
|
Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.118 |
|
Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu) |
1.026 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai) |
1.327 |
|
Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác) |
1.319 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai) |
1.273 |
|
Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác) |
1.229 |
|
Toyota Hilux |
||
Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) |
852 |
|
Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai) |
860 |
|
Toyota Hiace |
||
Hiace hoàn toàn mới |
1.176 |
|
Toyota Granvia |
||
Granvia (trắng ngọc trai) |
3.080 |
|
Granvia (màu đen) |
3.072 |
|
Toyota Alphard |
||
Alphard luxury (trắng ngọc trai) |
4.381 |
|
Alphard luxury |
4.370 |
|
Toyota Avanza Premio |
||
Avanza Premio CVT |
598 |
- |
Avanza Premio MT |
558 |
|
Toyota Rush |
||
Rush |
634 |
|
Toyota Wigo |
||
Wigo 1.2 5MT |
352 |
|
Wigo 1.2 4AT |
385 |