|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Kinh doanh

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2023: Ghi nhận tăng giá ở một số dòng xe

16:13 | 05/04/2023
Chia sẻ
Giá xe ô tô Toyota tháng 4/2023 ghi nhận có thay đổi theo chiều hướng tăng ở một số các dòng xe nhất định trong hệ thống. Trong đó, mẫu xe Wigo 1.2 5MT có giá bán thấp nhất là 352 triệu đồng.

Theo khảo sát, giá xe ô tô Toyota được điều chỉnh tăng từ 5 triệu đồng đến 224 triệu đồng ở một số dòng xe, cụ thể như sau:

Hai mẫu xe Raize (Đỏ, Đen) và Raize (Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai) thuộc dòng Toyota Raize cùng tăng 5 triệu đồng, hiện đang ở mức 552 triệu đồng và 560 triệu đồng.

Các mẫu xe thuộc dòng Toyota Camry có cùng mức tăng 35 triệu đồng, hiện dao động trong khoảng 1,105 - 1,503 tỷ đồng.

Sau khi điều chỉnh tăng 40 triệu đồng, hai mẫu xe Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai) và Toyota Land Cruiser Prado (màu khác) hiện đang bán với giá là 2,639 tỷ đồng và 2,628 tỷ đồng.

Tại dòng Toyota Hilux, giá các mẫu xe ghi nhận tăng mạnh 224 triệu đồng, hiện đang ở mức 852 triệu đồng - Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác) và 860 triệu đồng - Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai).

Tương tự, giá bán mẫu xe Alphard luxury (trắng ngọc trai) thuộc dòng Toyota Alphard là 4,381 tỷ đồng và Alphard luxury (màu khác) là 4,37 tỷ đồng - cùng tăng 90 triệu đồng.

Chương trình “Mua xe đón hè cùng Toyota Vios” 

Chào hè 2023 đầy sôi động, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc tiếp tục triển khai chương trình khuyến mại dành cho khách hàng mua xe Vios trong tháng 4/2023 với thông tin cụ thể như sau:

 

Ảnh: Toyota

 

Chương trình “Tháng 4 chào hè Mua xe nhận ưu đãi lớn” dành cho Corolla Cross

Bên cạnh “Mua xe đón hè cùng Toyota Vios”, hệ thống Đại lý Toyota trên toàn quốc cũng triển khai chương trình “Tháng 4 chào hè Mua xe nhận ưu đãi lớn” dành cho Corolla Cross với thông tin cụ thể như sau:

 

Ảnh: Toyota

 

Ảnh: VietnamPlus

Bảng giá xe ô tô Toyota tháng 4/2023

Bảng giá xe Toyota mới nhất tháng 4/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Toyota Raize, Toyota Corolla Cross, Toyota Veloz Cross, Toyota Yaris, Toyota Vios, Toyota Corolla Altis, Toyota Camry, Toyota Innova, Toyota Land Cruiser, Toyota Fortuner, Toyota Hilux, Toyota Hiace, Toyota Granvia, Toyota Alphard, Toyota Avanza Premio, Toyota Rush và Toyota Wigo.

Theo thống kê số liệu giá xe ô tô hiện có trên thị trường, các dòng xe của Toyota có giá thành cụ thể như sau:

Bảng giá xe Toyota mới nhất

Dòng xe Toyota

Giá mới (Triệu đồng)

Ưu đãi

Toyota Raize

Raize Đỏ, đen  

552

 

Raize

Trắng Đen, Xanh Ngọc Lam - Đen, Đỏ - Đen, Vàng - Đen, Trắng ngọc trai  

560

Raize Trắng ngọc trai - Đen

563

 

Toyota Corolla Cross

Corolla CROSS 1.8HV (Trắng ngọc trai)

963

-

Corolla CROSS 1.8HV (Các màu khác)

955

Corolla CROSS 1.8V (Trắng ngọc trai)

868

-

Corolla CROSS 1.8V (Các màu khác)

860

Corolla CROSS 1.8G (Trắng ngọc trai)

763

Corolla CROSS 1.8G (Các màu khác)

755

Toyota Veloz Cross

Veloz Cross CVT Top Trắng ngọc trai

706

-

Veloz Cross CVT Top các màu khác

698

Veloz Cross CVT Trắng ngọc trai    

666

Veloz Cross CVT các màu khác    

658

Toyota Yaris

Yaris G

684

 

Toyota Vios

Vios GR-S (trắng ngọc trai)

649

 

Vios GR-S (các màu khác)  

641

Vios 1.5G CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)

600

-

Vios 1.5G CVT (các màu khác, 7 túi khí)  

592

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)  

569

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 7 túi khí)  

561

Vios 1.5E CVT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

550

Vios 1.5E CVT (các màu khác, 3 túi khí)  

542

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 7 túi khí)  

514

Vios 1.5E MT (màu khác, 7 túi khí)  

506

Vios 1.5E MT (trắng ngọc trai, 3 túi khí)

497

Vios 1.5E MT (màu khác, 3 túi khí)  

489

Toyota Corolla Altis

Corolla Altis 1.8HEV (Trắng ngọc trai)

868

 

Corolla Altis 1.8HEV (Màu khác)  

860

Corolla Altis 1.8V (Trắng ngọc trai)  

773

Corolla Altis 1.8V (Màu khác)  

765

Corolla Altis 1.8G (Trắng ngọc trai)  

727

Corolla Altis 1.8G (Màu khác)

719

Toyota Camry

Toyota Camry 2.0 G (các màu khác)

1.105

 

Toyota Camry 2.0 G (trắng ngọc trai)    

1.113

Toyota Camry 2.0 Q (các màu khác)  

1.220

Toyota Camry 2.0 Q (trắng ngọc trai)

1.228

Toyota Camry 2.5 Q (các màu khác)    

1.405

Toyota Camry 2.5 Q (trắng ngọc trai)

1.413

Toyota Camry 2.5 HV (các màu khác)      

1.495

Toyota Camry 2.5 HV (trắng ngọc trai)

1.503

 

Toyota Innova

Innova E

755

 

Innova G

870

Innova G (trắng ngọc trai)

878

Innova V

995

Innova V (trắng ngọc trai)

1.003

Innova Venturer

885

Innova Venturer (trắng ngọc trai)

893

Toyota Land Cruiser

Land Cruiser VX

4.286

 

Land Cruiser (trắng ngọc trai và đen ngọc trai)

4.297

 

Toyota Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)

2.639

 

Toyota Land Cruiser Prado (màu khác)

2.628

 

Toyota Fortuner

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Trắng ngọc trai)

1.478

 

Fortuner 2.8 4x4 AT  Legender (Các màu khác)

1.470

Fortuner 2.8 4x4 AT (Trắng ngọc trai)  

1.442

Fortuner 2.8 4x4 AT (Các màu khác)  

1.434

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Trắng ngọc trai)  

1.267

Fortuner 2.4 4x2 AT  Legender (Các màu khác)  

1.259

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)  

1.126

Fortuner 2.4 AT 4x2 (Các màu khác)  

1.118

Fortuner 2.4 MT 4x2 (Tất cả các màu)  

1.026

Fortuner 2.7AT 4x4 (Trắng ngọc trai)

1.327

Fortuner 2.7AT 4x4 (Các màu khác)  

1.319

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Trắng ngọc trai)

1.273

Fortuner 2.7 AT 4x2 (Các màu khác)

1.229

 

Toyota Hilux

Hilux 2x4 4x2 AT (màu khác)   

852

 

Hilux 2x4 4x2 AT (Trắng ngọc trai)  

860

Toyota Hiace

Hiace hoàn toàn mới

1.176

 

Toyota Granvia

Granvia (trắng ngọc trai)

3.080

 

Granvia (màu đen)

3.072

 

Toyota Alphard

Alphard luxury (trắng ngọc trai)

4.381

 

Alphard luxury

4.370

 

Toyota Avanza Premio

Avanza Premio CVT  

598

-

Avanza Premio MT  

558

 

Toyota Rush

Rush

634

 

Toyota Wigo

Wigo 1.2 5MT  

352

 

Wigo 1.2 4AT

385

 

 

Lạc Yên