Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 4/2023: Duy trì đi ngang, giá thấp nhất 330 triệu đồng
Theo khảo sát mới nhất, giá xe ô tô Hyundai tiếp tục lặng sóng tại tất cả các dòng xe trong tháng mới này, cụ thể như sau:
Các mẫu xe thuộc dòng Hyundai Santa Fe hiện có giá bán bán dao động không khoảng 1,055 - 1,375 tỷ đồng. Tại dòng Hyundai Creta, mẫu xe Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn có giá bán thấp nhất là 640 triệu đồng và mẫu xe Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu giá bán cao nhất là 745 triệu đồng.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 4/2023: Tiếp tục chững giá trong tháng mới 12/05/2023 - 15:43
Tương tự, giá bán của ba dòng xe Hyundai Stargazer, Hyundai Tucson và Hyundai Starex lần lượt từ 575 triệu đồng, 845 triệu đồng và 863 triệu đồng.
Cùng lúc, dòng xe Hyundai Elantra có giá bán cao nhất là 799 triệu đồng và mức giá cao nhất của Hyundai Accent là 542,1 triệu đồng.
Dòng xe Hyundai i30 tiếp tục được duy trì giá bán ở mức 758 triệu đồng. Còn với dòng Hyundai Grand i10, giá các mẫu xe cũng ổn định trong khoảng 330 - 415 triệu đồng.
Giá bán của dòng xe Hyundai Solati là 1,068 tỷ đồng, dòng Hyundai Kona là 636 - 750 triệu đồng và nhỉnh hơn là mẫu xe Hyundai Palisade đang có giá bán đạt mức cao nhất là 2,2 tỷ đồng.
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 4/2023
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 4/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Hyundai Santa Fe, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Starex, Hyundai Elantra, Hyundai Accent, Hyundai i30, Hyundai Grand i10, Hyundai Solati, Hyundai Kona và Hyundai Palisade.
Dựa trên số liệu giá xe ô tô hiện nay trên thị trường, các dòng xe của Hyundai có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 |
||
Hyundai |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe |
||
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
1.055 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1.155 |
|
Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt |
1.190 |
Ngừng bán |
Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt |
1.290 |
Ngừng bán |
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
1.275 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1.375 |
|
Hyundai Creta |
||
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn |
640 |
- |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt |
690 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp |
740 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu |
745 |
|
Hyundai Stargazer |
||
1.5 AT Tiêu chuẩn |
575 |
- |
1.5 AT Đặc biệt |
625 |
|
1.5 AT Cao cấp |
675 |
|
1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
685 |
|
Hyundai Sonata |
||
Sonata |
ngừng bán |
|
Hyundai Tucson |
||
Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn |
845 |
- |
Tucson 2.0 xăng Cao cấp |
955 |
|
Tucson 1.6 Turbo HTRAC |
1.055 |
|
Tucson 2.0 dầu Cao cấp |
1.060 |
|
Hyundai Starex |
||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) |
863 |
|
Starex 9 chỗ (Máy dầu) |
909 |
|
Hyundai Elantra |
||
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn |
599 |
- |
Elantra 1.6 AT Đặc biệt |
669 |
|
Elantra 2.0 AT Cao cấp |
729 |
|
Elantra N-line |
799 |
|
Hyundai Accent |
||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn |
426,1 |
- |
Accent 1.4 MT |
472,1 |
|
Accent 1.4 AT |
501,1 |
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
542,1 |
|
Hyundai i30 |
||
i30 |
758 |
ngừng bán |
Hyundai Grand i10 |
||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
330 |
- |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
370 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
402 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
350 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
390 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
415 |
|
Hyundai Solati |
||
Solati |
1068 |
|
Hyundai Kona |
||
Kona 2.0 AT Atkinson |
636 |
- |
Kona 2.0 AT Atkinson đặc biệt |
699 |
|
Kona 1.6 Turbo |
750 |
|
Hyundai Palisade |
||
Palisade |
2.200 |