Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2023: Tiếp tục chững giá trong tháng mới
Dựa theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, thông tin cụ thể về giá xe ô tô Hyundai trong tháng 5/2023 như sau:
Hiện, dòng xe Hyundai Grand i10 có giá bán thấp nhất từ 330 triệu đồng đối với phiên bản Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn và lên đến 415 triệu đồng đối với phiên bản Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT.
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 6/2023: Lặng sóng, giá thấp nhất 330 triệu đồng 08/06/2023 - 16:32
Đối với các phiên bản Hyundai Accent, giá bán đang được duy trì ở mức 426,1 - 542,1 triệu đồng. Đồng thời, mức giá của các dòng xe Hyundai Stargazer nằm trong khoảng 575 - 685 triệu đồng.
Hyundai Creta có giá bán chỉ từ 640 triệu đồng và mẫu xe Hyundai Tucson đang được bán với giá từ 845 triệu đồng đến 1,06 tỷ đồng.
Mức giá bán cao nhất của mẫu xe Hyundai Kona được ghi nhận là 750 triệu đồng với phiên bản Kona 1.6 Turbo.
Các dòng xe hạng sang Hyundai Santa Fe có giá bán dao động trong khoảng 1,055 - 1,375 tỷ đồng.
Giá bán của mẫu xe Hyundai Solati là 1,068 tỷ đồng, nhỉnh hơn là mẫu xe Hyundai Palisade đang có giá bán đạt mức cao nhất là 2,2 tỷ đồng.
Các sản phẩm xe thương mại Hyundai đều được sản xuất trên dây chuyền máy móc, thiết bị đồng bộ và hiện đại bậc nhất trong khu vực, theo quy trình quản lý nghiêm ngặt theo chuẩn quốc tế của Tập đoàn ô tô Hyundai, đáp ứng tiêu chuẩn xuất khẩu toàn cầu.
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 5/2023
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 5/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Hyundai Santa Fe, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Starex, Hyundai Elantra, Hyundai Accent, Hyundai i30, Hyundai Grand i10, Hyundai Solati, Hyundai Kona và Hyundai Palisade.
Dựa trên số liệu giá xe ô tô hiện nay trên thị trường, các dòng xe của Hyundai có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 |
||
Hyundai |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) |
Hyundai Santa Fe |
||
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
1.055 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1.155 |
|
Santa Fe 2.5 Xăng Đặc biệt |
1.190 |
Ngừng bán |
Santa Fe 2.2 Dầu Đặc biệt |
1.290 |
Ngừng bán |
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
1.275 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1.375 |
|
Hyundai Creta |
||
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn |
640 |
- |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt |
690 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp |
740 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu |
745 |
|
Hyundai Stargazer |
||
1.5 AT Tiêu chuẩn |
575 |
- |
1.5 AT Đặc biệt |
625 |
|
1.5 AT Cao cấp |
675 |
|
1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
685 |
|
Hyundai Sonata |
||
Sonata |
ngừng bán |
|
Hyundai Tucson |
||
Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn |
845 |
- |
Tucson 2.0 xăng Cao cấp |
955 |
|
Tucson 1.6 Turbo HTRAC |
1.055 |
|
Tucson 2.0 dầu Cao cấp |
1.060 |
|
Hyundai Starex |
||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) |
863 |
|
Starex 9 chỗ (Máy dầu) |
909 |
|
Hyundai Elantra |
||
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn |
599 |
- |
Elantra 1.6 AT Đặc biệt |
669 |
|
Elantra 2.0 AT Cao cấp |
729 |
|
Elantra N-line |
799 |
|
Hyundai Accent |
||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn |
426,1 |
- |
Accent 1.4 MT |
472,1 |
|
Accent 1.4 AT |
501,1 |
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
542,1 |
|
Hyundai i30 |
||
i30 |
758 |
ngừng bán |
Hyundai Grand i10 |
||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
330 |
- |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
370 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
402 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
350 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
390 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
415 |
|
Hyundai Solati |
||
Solati |
1068 |
|
Hyundai Kona |
||
Kona 2.0 AT Atkinson |
636 |
- |
Kona 2.0 AT Atkinson đặc biệt |
699 |
|
Kona 1.6 Turbo |
750 |
|
Hyundai Palisade |
||
Palisade |
2.200 |