Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2023: Hyundai Santa Fe giảm mạnh gần 200 triệu đồng
Theo bảng giá được cập nhật từ trang oto.com.vn, giá xe ô tô Hyundai vẫn duy trì ổn định so với hồi tháng 10. Chi tiết như sau:
- TIN LIÊN QUAN
-
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 12/2023: Hyundai Santa Fe 2.2 tăng 199 triệu đồng 06/12/2023 - 15:56
Cụ thể, các mẫu xe của Hyundai Palisade có giá bán bán dao động từ 1,469 tỷ đồng đến 2,2 tỷ đồng, duy trì ổn định trong tháng mới.
Tương tự, ba mẫu xe thuộc dòng Hyundai Custin cũng có giá bán ổn định, hiện được niêm yết tại mức 850 triệu đồng (Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn), 945 triệu đồng (Custin 1.5T-GDi Đặc biệt) và 999 triệu đồng (Custin 2.0T-GDi Cao cấp).
Kế đến, 1,45 tỷ đồng và 1,3 tỷ đồng là giá bán được ấn định tại hai mẫu xe IONIQ 5 Prestige và IONIQ 5 Exclusive - đi ngang trong tháng mới.
Đối với dòng Hyundai Santa Fe, giá các mẫu xe được điều chỉnh giảm mạnh khoảng 50 - 199 triệu đồng. Trong đó, mẫu xe Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp được ghi nhận giảm nhiều nhất, hiện đạt mức 1 tỷ đồng.
Tại dòng Hyundai Creta, giá bán thấp nhất là mẫu xe Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn - 640 triệu đồng và giá bán cao nhất là Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu - 745 triệu đồng.
Giá bán của 3 dòng xe Hyundai Stargazer, Hyundai Tucson và Hyundai Starex lần lượt giữ nguyên trong khoảng 575 - 685 triệu đồng, 769 - 899 triệu đồng và 863 - 909 triệu đồng.
Dòng xe Hyundai Elantra có giá bán từ 599 triệu đồng đến 799 triệu đồng, mức giá của Hyundai Accent từ 426,1 triệu đồng đến 542,1 triệu đồng và giá bán của dòng Hyundai Kona là từ 636 triệu đồng đến 750 triệu đồng.
Mẫu xe Hyundai Grand i10 phiên bản 1.2 MT Tiêu chuẩn đang được bán với mức giá thấp nhất là 330 triệu đồng. Giá bán của dòng xe Hyundai i30 tiếp tục được duy trì ở mức 758 triệu đồng và dòng xe Hyundai Solati cũng ổn định tại mức 1,068 tỷ đồng.
Hyundai Thành Công triển khai chương trình ưu đãi tháng 11 cho khách hàng
Từ nay cho đến hết 30/11/2023, Liên doanh ô tô Hyundai Thành Công Việt Nam (HTV) chính thức triển khai chương trình ưu đãi đặc biệt “Chốt deal hời - Nhận xe mới” áp dụng tại tất cả các Đại lý trên toàn quốc.
Theo đó, khách hàng sẽ được lựa chọn hưởng 1 trong 2 gói ưu đãi đặc biệt dành riêng cho các xe Creta, Accent và Grand i10 như sau:
Gói 1: Ưu đãi lãi suất trả góp chỉ từ 0% trong 12 tháng (ân hạn nợ gốc lên tới 9 tháng tùy thuộc từng ngân hàng)
Gói 2: Gói hỗ trợ tài chính tương đương với 100% Lệ phí trước bạ, trong đó bao gồm hỗ trợ 50% từ HTV và Đại lý, 50% từ Chính phủ.
Trong đó, mức lãi suất ưu đãi sẽ chỉ được áp dụng nếu khách hàng vay mua xe tại Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam (VCB), Ngân hàng Thương mại cổ phần Quốc Tế Việt Nam (VIB), Ngân hàng TMCP Xăng dầu Petrolimex (PG Bank) và Ngân hàng Thương mại cổ phần Việt Nam Thịnh Vượng (VPB). Ngoài ra, nhiều mẫu xe khác cũng có các gói ưu đãi riêng từ HTV và Đại lý.
Khách hàng vui lòng liên hệ Đại lý gần nhất để biết thông tin chi tiết về chương trình ưu đãi.
Bảng giá xe ô tô Hyundai tháng 11/2023
Bảng giá xe ô tô Hyundai mới nhất tháng 11/2023 bao gồm: Giá xe ô tô Hyundai Santa Fe, Hyundai Creta, Hyundai Tucson, Hyundai Starex, Hyundai Elantra, Hyundai Accent, Hyundai i30, Hyundai Grand i10, Hyundai Solati, Hyundai Kona, Hyundai Palisade và Hyundai Custin.
Dựa trên số liệu giá xe ô tô hiện nay trên thị trường, các dòng xe của Hyundai có giá thành cụ thể như sau:
Bảng giá xe ô tô Hyundai 2023 |
||
Hyundai |
Giá xe (triệu đồng) |
Ưu đãi (triệu đồng) |
Hyundai Palisade |
||
Palisade Exclusive 7 chỗ |
1.469 |
|
Palisade Exclusive 6 chỗ |
1.479 |
|
Palisade Prestige 7 chỗ |
1.559 |
|
Palisade Prestige 6 chỗ |
1.589 |
|
Hyundai Custin |
||
Custin 1.5T-GDi Tiêu chuẩn |
850 |
|
Custin 1.5T-GDi Đặc biệt |
945 |
|
Custin 2.0T-GDi Cao cấp |
999 |
|
Hyundai IONIQ 5 |
||
IONIQ 5 Prestige |
1.450 |
|
IONIQ 5 Exclusive |
1.300 |
|
Hyundai Santa Fe |
||
Santa Fe 2.5 Xăng Tiêu chuẩn |
969 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Tiêu chuẩn |
1.050 |
|
Santa Fe 2.5 Xăng Cao cấp |
1.150 |
- |
Santa Fe 2.2 Dầu Cao cấp |
1.199 |
|
Santa Fe Hybrid |
1.299 |
|
Hyundai Creta |
||
Hyundai Creta 1.5L Tiêu chuẩn |
640 |
- |
Hyundai Creta 1.5L Đặc biệt |
690 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp |
740 |
|
Hyundai Creta 1.5L Cao cấp 2 tone màu |
745 |
|
Hyundai Stargazer |
||
1.5 AT Tiêu chuẩn |
575 |
- |
1.5 AT Đặc biệt |
625 |
|
1.5 AT Cao cấp |
675 |
|
1.5 AT Cao cấp 6 ghế |
685 |
|
Hyundai Sonata |
||
Sonata |
ngừng bán |
|
Hyundai Tucson |
||
Tucson 2.0 xăng Tiêu chuẩn |
769 |
- |
Tucson 2.0 xăng Đặc biệt |
839 |
|
Tucson 2.0 Diesel Đặc biệt |
869 |
|
Tucson 1.6 Turbo |
899 |
|
Hyundai Starex |
||
Starex 9 chỗ (Máy xăng) |
863 |
|
Starex 9 chỗ (Máy dầu) |
909 |
|
Hyundai Elantra |
||
Elantra 1.6 AT Tiêu chuẩn |
599 |
- |
Elantra 1.6 AT Đặc biệt |
669 |
|
Elantra 2.0 AT Cao cấp |
729 |
|
Elantra N-line |
799 |
|
Hyundai Accent |
||
Accent 1.4MT tiêu chuẩn |
426,1 |
- |
Accent 1.4 MT |
472,1 |
|
Accent 1.4 AT |
501,1 |
|
Accent 1.4 AT Đặc biệt |
542,1 |
|
Hyundai i30 |
||
i30 |
758 |
ngừng bán |
Hyundai Grand i10 |
||
Hyundai Grand i10 1.2 MT Tiêu chuẩn |
330 |
- |
Hyundai Grand i10 1.2 MT |
370 |
|
Hyundai Grand i10 1.2 AT |
402 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT Tiêu chuẩn |
350 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 MT |
390 |
|
Hyundai Grand i10 Sedan 1.2 AT |
415 |
|
Hyundai Solati |
||
Solati |
1068 |
|
Hyundai Kona |
||
Kona 2.0 AT Atkinson |
636 |
- |
Kona 2.0 AT Atkinson đặc biệt |
699 |
|
Kona 1.6 Turbo |
750 |
|
Hyundai Palisade |
||
Palisade |
2.200 |