|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 8/2020: Xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng 369%

21:52 | 08/10/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn đạt 482,7 triệu USD và nhập khẩu 63,1 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 7,7 lần so với nhập khẩu.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 8/2020: Xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng 369% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: telko)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Canada gần 545,8 triệu USD. 

Việt Nam xuất khẩu hàng hóa sang nước bạn đạt 482,7 triệu USD và nhập khẩu 63 triệu USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp 7,7 lần so với nhập khẩu.

Qua đó giúp cán cân thương mại thặng dư 419,6 triệu USD.

Trong 8 tháng đầu năm nay, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Canada gần 3,2 tỉ USD. Việt Nam xuất siêu 2,2 tỉ USD hàng hóa sang Canada,

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 8/2020: Xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng 369% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện có kim ngạch xuất khẩu lớn nhất, đạt trên 137,4 triệu USD, tăng 51% so với tháng liền kề trước đó.

Một số nhóm hàng xuất khẩu đạt kim ngạch tăng trưởng trong tháng 8 như: chất dẻo nguyên liệu tăng 369%; hóa chất tăng 145%; hạt tiêu tăng 94%...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 8/2020: Xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng 369% - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng482.682.97812 2.689.257.341
Điện thoại các loại và linh kiện 137.426.41851 529.500.295
Hàng dệt, may 80.077.252-10 504.203.145
Hàng hóa khác 52.590.96242 278.833.350
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 37.626.031-14 216.176.874
Phương tiện vận tải và phụ tùng 33.468.46515 169.263.363
Hàng thủy sản 28.007.30828 157.788.849
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 25.045.00333 128.720.854
Gỗ và sản phẩm gỗ 20.650.052-16 125.452.138
Giày dép các loại 20.163.942-35 229.525.430
Hạt điều1.4789.202.294138.75060.332.250
Sản phẩm từ sắt thép 8.561.119-1 65.644.422
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 5.796.028
 32.153.966
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 4.633.139-16 44.765.531
Sản phẩm từ chất dẻo 4.376.924-15 30.722.111
Kim loại thường khác và sản phẩm 3.752.2298 25.755.910
Hàng rau quả 2.520.2816 19.120.646
Hóa chất 2.519.707145 20.631.428
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.391.761-7 9.750.944
Cao su685951.971232.7584.037.729
Hạt tiêu348938.882942.1685.867.099
Vải mành, vải kỹ thuật khác 917.540-2 7.151.277
Cà phê262673.130-334.9859.863.522
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 569.916-49 6.607.640
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 435.30818 2.444.981
Sản phẩm gốm, sứ 219.030-11 2.948.575
Chất dẻo nguyên liệu100168.2893699611.667.015
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện    327.998

Sắt thép các loại là mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch đạt tốc độ tăng trưởng mạnh nhất, tăng 1076% so với tháng 7.

Ngoài ra, một số nhóm hàng có kim ngạch tăng trên 100% trong tháng 8 phải kể đến: hàng thủy sản tăng 308%; quặng và khoáng sản khác tăng 266%; phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng 164%; thức ăn gia súc và nguyên liệu tăng 160%. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 8/2020: Xuất khẩu chất dẻo nguyên liệu tăng 369% - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng63.084.116-1 489.280.945
Hàng hóa khác 16.331.47125 166.015.613
Hàng thủy sản 13.208.085308 28.408.955
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 8.974.131-24 41.601.772
Đậu tương10.2974.685.058277.03934.338.448
Lúa mì14.2963.924.723-58233.85662.735.589
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 2.653.187-42 35.911.561
Kim loại thường khác7591.889.661513.1059.050.130
Phân bón các loại7.1041.780.370-75116.89530.995.853
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.485.81522 14.001.168
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 1.220.685160 9.576.736
Hàng rau quả 1.136.98487 4.631.428
Sản phẩm hóa chất 1.115.60013 9.556.584
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 999.267-8 6.124.098
Phế liệu sắt thép3.699932.317728.5827.480.429
Chất dẻo nguyên liệu1.042864.741-168.1347.509.236
Dược phẩm 586.575-66 5.284.245
Sản phẩm từ chất dẻo 380.42352 2.201.899
Sắt thép các loại709278.8991.0761.947886.914
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 255.677164 5.872.724
Cao su22179.16589162880.262
Quặng và khoáng sản khác110141.4922661.3652.812.150
Sản phẩm từ sắt thép 59.790-81 1.282.493
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày    551.481
Ô tô nguyên chiếc các loại   111.571.178
     

Phùng Nguyệt