|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 8/2020: Nhập khẩu sản phẩm sắt thép tăng vọt

18:42 | 05/10/2020
Chia sẻ
Sản phẩm từ sắt thép và chất dẻo nguyên liệu là hai nhóm hàng duy nhất có kim ngạch nhập khẩu tăng trên mức 100% so với tháng 7, lần lượt tăng 288% và 158%.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 8/2020: Sản phẩm từ sắt thép tăng mạnh - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020 Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha hơn 215,4 triệu USD.

Giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 267,1 triệu USD. 

Bên cạnh đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 51,6 triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Tây Ban Nha 163,8 triệu USD.

Lũy kế 8 tháng 2020, nước ta xuất khẩu hơn 1,4 tỉ USD hàng hóa sang Tây Ban Nha. Thặng dư thương mại gần 1,1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 8/2020: Sản phẩm từ sắt thép tăng mạnh - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu sang Tây Ban Nha, đạt gần 85 triệu USD, chiếm 40% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này trong 8 tháng.

Một số nhóm hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh so với tháng trước đó là: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 102%; nguyên phụ liệu dệt, mayda, giày tăng 88%; sản phẩm gốm, sứ tăng 54%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng215.434.9584 1.412.662.907
Điện thoại các loại và linh kiện 84.966.2025 489.625.231
Hàng dệt, may 32.735.613-7 195.712.411
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 20.901.03322 107.278.526
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 14.911.270102 59.047.523
Giày dép các loại 13.314.906-25 107.932.209
Cà phê7.28212.742.5602679.561129.660.440
Hàng hóa khác 11.213.8432 83.611.056
Hàng thủy sản 5.565.731-11 38.546.397
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2.290.906-1 13.239.673
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 2.073.252-13 16.696.713
Gỗ và sản phẩm gỗ 1.823.436-2 17.390.030
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 1.737.948-21 11.869.712
Hạt điều2861.696.950-252.82219.180.200
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.677.38445 49.388.891
Sản phẩm từ sắt thép 1.650.94522 12.403.814
Sắt thép các loại7981.463.748-5932.64126.193.160
Sản phẩm từ chất dẻo 1.368.96617 12.204.365
Cao su1.0211.194.809-145.6147.399.084
Sản phẩm từ cao su 757.667-20 4.370.140
Hạt tiêu239608.710-122.0805.355.627
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 322.00388 2.097.771
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 192.710-45 1.378.468
Sản phẩm gốm, sứ 148.86454 1.346.921
Gạo17175.502-411.347734.547

Sản phẩm từ sắt thép và chất dẻo nguyên liệu là hai nhóm hàng duy nhất có kim ngạch nhập khẩu tăng trên mức 100% so với tháng 7, lần lượt tăng 288% và 158%.

Những mặt hàng nhập khẩu chính từ Tây Ban Nha là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; chế phẩm thực phẩm khác...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng51.640.6859 346.310.106
Hàng hóa khác 19.148.05349 102.112.022
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 11.420.597-17 70.524.667
Dược phẩm 5.865.2159 52.671.696
Sản phẩm hóa chất 3.533.818-29 39.921.924
Chế phẩm thực phẩm khác 3.520.940  11.528.417
Chất dẻo nguyên liệu1.3941.637.6091584.2488.964.334
Nguyên phụ liệu dược phẩm 1.495.741
 7.606.120
Sản phẩm từ sắt thép 1.259.939288 6.230.408
Sản phẩm từ chất dẻo 723.71026 6.091.104
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 698.79838 3.015.287
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 678.929-32 5.101.759
Hóa chất 492.40713 5.470.620
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 310.031-64 5.771.183
Hàng điện gia dụng và linh kiện 295.419-61 4.479.719
Sữa và sản phẩm sữa 279.813-47 8.367.945
Sắt thép các loại441190.098-372.4172.227.019
Linh kiện, phụ tùng ô tô 89.570-94 6.225.880

Phùng Nguyệt