Xuất nhập khẩu Việt Nam và Tây Ban Nha tháng 8/2020: Nhập khẩu sản phẩm sắt thép tăng vọt
Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 8/2020 Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha hơn 215,4 triệu USD.
Giúp nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 267,1 triệu USD.
Bên cạnh đó, kim ngạch nhập khẩu hàng hóa từ nước bạn đạt 51,6 triệu USD. Việt Nam xuất siêu sang Tây Ban Nha 163,8 triệu USD.
Lũy kế 8 tháng 2020, nước ta xuất khẩu hơn 1,4 tỉ USD hàng hóa sang Tây Ban Nha. Thặng dư thương mại gần 1,1 tỉ USD.
Điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng xuất khẩu chủ yếu sang Tây Ban Nha, đạt gần 85 triệu USD, chiếm 40% tổng kim ngạch xuất khẩu mặt hàng này trong 8 tháng.
Một số nhóm hàng xuất khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh so với tháng trước đó là: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 102%; nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày tăng 88%; sản phẩm gốm, sứ tăng 54%...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Tây Ban Nha tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Xuất khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 215.434.958 | 4 | 1.412.662.907 | ||
Điện thoại các loại và linh kiện | 84.966.202 | 5 | 489.625.231 | ||
Hàng dệt, may | 32.735.613 | -7 | 195.712.411 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 20.901.033 | 22 | 107.278.526 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 14.911.270 | 102 | 59.047.523 | ||
Giày dép các loại | 13.314.906 | -25 | 107.932.209 | ||
Cà phê | 7.282 | 12.742.560 | 26 | 79.561 | 129.660.440 |
Hàng hóa khác | 11.213.843 | 2 | 83.611.056 | ||
Hàng thủy sản | 5.565.731 | -11 | 38.546.397 | ||
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.290.906 | -1 | 13.239.673 | ||
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù | 2.073.252 | -13 | 16.696.713 | ||
Gỗ và sản phẩm gỗ | 1.823.436 | -2 | 17.390.030 | ||
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 1.737.948 | -21 | 11.869.712 | ||
Hạt điều | 286 | 1.696.950 | -25 | 2.822 | 19.180.200 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 1.677.384 | 45 | 49.388.891 | ||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.650.945 | 22 | 12.403.814 | ||
Sắt thép các loại | 798 | 1.463.748 | -59 | 32.641 | 26.193.160 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 1.368.966 | 17 | 12.204.365 | ||
Cao su | 1.021 | 1.194.809 | -14 | 5.614 | 7.399.084 |
Sản phẩm từ cao su | 757.667 | -20 | 4.370.140 | ||
Hạt tiêu | 239 | 608.710 | -12 | 2.080 | 5.355.627 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 322.003 | 88 | 2.097.771 | ||
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 192.710 | -45 | 1.378.468 | ||
Sản phẩm gốm, sứ | 148.864 | 54 | 1.346.921 | ||
Gạo | 171 | 75.502 | -41 | 1.347 | 734.547 |
Sản phẩm từ sắt thép và chất dẻo nguyên liệu là hai nhóm hàng duy nhất có kim ngạch nhập khẩu tăng trên mức 100% so với tháng 7, lần lượt tăng 288% và 158%.
Những mặt hàng nhập khẩu chính từ Tây Ban Nha là: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; dược phẩm; sản phẩm hóa chất; chế phẩm thực phẩm khác...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Tây Ban Nha tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Nhập khẩu tháng 8/2020 | Lũy kế 8 tháng 2020 | |||
Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | So với tháng 7/2020 (%) | Lượng (Tấn) | Trị giá (USD) | |
Tổng | 51.640.685 | 9 | 346.310.106 | ||
Hàng hóa khác | 19.148.053 | 49 | 102.112.022 | ||
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 11.420.597 | -17 | 70.524.667 | ||
Dược phẩm | 5.865.215 | 9 | 52.671.696 | ||
Sản phẩm hóa chất | 3.533.818 | -29 | 39.921.924 | ||
Chế phẩm thực phẩm khác | 3.520.940 | 11.528.417 | |||
Chất dẻo nguyên liệu | 1.394 | 1.637.609 | 158 | 4.248 | 8.964.334 |
Nguyên phụ liệu dược phẩm | 1.495.741 | 7.606.120 | |||
Sản phẩm từ sắt thép | 1.259.939 | 288 | 6.230.408 | ||
Sản phẩm từ chất dẻo | 723.710 | 26 | 6.091.104 | ||
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 698.798 | 38 | 3.015.287 | ||
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 678.929 | -32 | 5.101.759 | ||
Hóa chất | 492.407 | 13 | 5.470.620 | ||
Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 310.031 | -64 | 5.771.183 | ||
Hàng điện gia dụng và linh kiện | 295.419 | -61 | 4.479.719 | ||
Sữa và sản phẩm sữa | 279.813 | -47 | 8.367.945 | ||
Sắt thép các loại | 441 | 190.098 | -37 | 2.417 | 2.227.019 |
Linh kiện, phụ tùng ô tô | 89.570 | -94 | 6.225.880 |