|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 1/2021: Nhập khẩu dược phẩm tăng hơn 850%

17:12 | 01/03/2021
Chia sẻ
Tổng trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Canada trong tháng 1/2021 đạt 39,2 triệu USD. Dược phẩm là nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng mạnh nhất so với cùng kỳ năm trước, cụ thể tăng 852%.

Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 1/2021 kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam và Canada đạt 398,1 triệu USD, tăng 55% so với cùng kỳ năm 2020.

Trái ngược với tỷ lệ tăng trưởng trong xuất khẩu, trị giá nhập khẩu từ Canada đạt 58,4 triệu USD, giảm 5%.

Kim ngạch xuất khẩu gấp gần 7 lần so với nhập khẩu. Thặng dư thương mại gần 339,7 triệu USD. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 1/2021: Nhập khẩu dược phẩm tăng 852% - Ảnh 1.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Hầu hết mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang Canada đều có kim ngạch tăng so với tháng 1/2020.

Trong đó, tăng trưởng mạnh nhất phải kể đến như: cao su tăng 351%; chất dẻo nguyên liệu tăng 137%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 130%; đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 118%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Canada trong tháng 1/2021 đạt 315,5 triệu USD, chiếm 79% tổng trị giá xuất khẩu các mặt hàng. 

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 1/2021: Nhập khẩu dược phẩm tăng 852% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Canada tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng398.080.919257.428.32455
Điện thoại các loại và linh kiện82.665.07835.893.158130
Hàng dệt, may62.456.75752.452.87719
Hàng hóa khác41.192.94921.694.98390
Giày dép các loại33.021.73127.858.73019
Phương tiện vận tải và phụ tùng32.494.35819.938.23163
Gỗ và sản phẩm gỗ24.460.88816.311.32150
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác20.959.80512.266.94771
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện19.117.08714.562.91931
Hàng thủy sản17.128.84314.634.62717
Sản phẩm từ sắt thép12.885.4278.923.05344
Hạt điều10.296.1064.842.249113
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận6.422.2882.939.426118
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù6.175.1946.754.670-9
Hóa chất5.477.2933.479.42857
Sản phẩm từ chất dẻo5.107.4833.309.07454
Kim loại thường khác và sản phẩm4.960.9482.903.22171
Hàng rau quả2.309.1882.187.2356
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc2.041.0761.114.48283
Cà phê2.012.3191.306.21954
Cao su1.930.101427.804351
Vải mành, vải kỹ thuật khác1.460.9971.430.0342
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm1.443.604739.68395
Hạt tiêu1.053.997565.35186
Sản phẩm gốm, sứ693.037466.24749
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh206.693353.899-42
Chất dẻo nguyên liệu107.67045.375137

Dược phẩm là nhóm hàng nhập khẩu từ Canada có kim ngạch tăng mạnh nhất so với cùng kỳ năm 2020, cụ thể tăng 852%.

Tổng trị giá top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Canada trong tháng 1/2021 đạt 39,2 triệu USD. 

Trong đó, những nhóm hàng nhập khẩu chính là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; phân bón các loại; đậu tương; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác...

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Canada tháng 1/2021: Nhập khẩu dược phẩm tăng 852% - Ảnh 4.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Canada tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020

Mặt hàng chủ yếuTrị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD)Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD)% tăng/giảm
Tổng58.420.06261.540.806-5
Hàng hóa khác14.949.00030.017.834-50
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện13.357.6444.132.753223
Phân bón các loại5.426.5805.722.432-5
Đậu tương4.385.7294.454.594-2
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác3.192.6471.318.591142
Lúa mì2.819.1695.808.180-51
Gỗ và sản phẩm gỗ2.508.206654.012284
Chất dẻo nguyên liệu2.480.162760.300226
Hàng thủy sản1.924.8601.920.6030
Hàng rau quả1.834.1491.220.68050
Thức ăn gia súc và nguyên liệu1.300.2421.080.79320
Phế liệu sắt thép1.146.3581.150.531
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm687.677620.88811
Sản phẩm hóa chất557.0871.103.218-50
Dược phẩm504.21752.952852
Ô tô nguyên chiếc các loại495.5292.927.029-83
Kim loại thường khác458.915143.704219
Sắt thép các loại126.970159.291-20
Sản phẩm từ chất dẻo92.944130.073-29
Sản phẩm từ sắt thép71.71356.85726
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày65.919129.413-49
Cao su34.346117.223-71

Phùng Nguyệt