|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu điện thoại và linh kiện nhiều nhất năm 2020

20:46 | 10/02/2021
Chia sẻ
So với 10 năm trước, kết quả xuất khẩu điện thoại và linh kiện năm 2020 đã đánh dấu năm đầu tiên kim ngạch sụt giảm.

Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tháng 12/2020 xuất khẩu đạt 4,6 tỷ USD, tăng 4,6% so với tháng liền kề trước đó và tăng mạnh 62% so với tháng 12/2019.

Trung Quốc là thị trường chiếm áp đảo trong kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện trong tháng 12/2020, chiếm gần 45% khi đạt gần 2,1 tỷ USD, tăng hơn 8% so với tháng 11.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Năm 2020, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng đứng đầu về kim ngạch trong các nhóm hàng xuất khẩu của cả nước, chiếm 18% trong tổng kim ngạch, đạt xấp xỉ 51,2 tỷ USD trong năm 2020. So với năm 2019 giảm nhẹ 0,4%.

Trung Quốc là thị trường tiêu thụ nhiều nhất các loại điện thoại và linh kiện của Việt Nam, với 12,34 tỷ USD trong năm 2020; chiếm 24% trong tổng kim ngạch xuất khẩu điện thoại của cả nước, tăng 49% so với năm 2019. 

EU đứng thứ hai về kim ngạch, đạt 9,9 tỷ USD; chiếm 19%, giảm 19%. Tiếp đến Mỹ đạt 8,8 tỷ USD, chiếm 17%, giảm 1,2%. Hàn Quốc đạt 4,6 tỷ USD; chiếm 9%, giảm 11%.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam năm 2020

Thị trườngTháng 12/2020Năm 2020
Kim ngạch (USD)+/- so với tháng 11/2020 (%)Tỷ trọng (%)Kim ngạch (USD)+/- so với năm 2019 (%)Tỷ trọng (%)
Tổng 
4.607.335.243
4,64
100,00
51.183.926.566
-0,37
100
Trung Quốc
2.053.181.634
8,26
44,56
12.342.785.178
48,83
24,11
EU
571.868.653
-9,11
12,41
9.903.078.545
-18,87
19,35
Mỹ
515.192.708
0,03
11,18
8.790.591.603
-1,18
17,17
Hàn Quốc
309.688.244
76,89
6,72
4.577.512.690
-11,02
8,94
Hong Kong
300.955.020
86,25
6,53
1.729.250.116
44,14
3,38
UAE
236.333.646
20,65
5,13
2.528.765.578
-25,61
4,94
Áo
135.620.715
-17,29
2,94
2.338.919.062
-15,09
4,57
Hà Lan
98.426.221
10,42
2,14
1.086.485.468
-10,7
2,12
Nhật Bản
83.784.703
-18,86
1,82
937.754.244
16,52
1,83
Anh
82.298.982
23,59
1,79
1.382.341.537
-30,42
2,7
Ấn Độ
60.469.330
-28,71
1,31
1.366.679.413
7,31
2,67
Tây Ban Nha
57.730.973
58,95
1,25
704.335.536
-30,38
1,38
Đức
56.994.465
-27,23
1,24
1.468.508.287
-11,33
2,87
Italy
42.920.157
-34,52
0,93
981.917.811
-19,5
1,92
Brazil
42.311.417
70,01
0,92
619.536.827
-25,76
1,21
Canada
39.584.861
-39,98
0,86
826.234.285
34,3
1,61
Nga
37.368.853
-66,45
0,81
1.090.803.896
7,23
2,13
Thụy Điển
36.267.598
15,98
0,79
589.290.418
-4,25
1,15
Pháp
34.995.861
-31,82
0,76
907.150.105
-27,3
1,77
Australia
32.415.982
-16,72
0,70
627.067.700
-10,25
1,23
Thái Lan
32.233.537
-5,51
0,70
695.132.232
-41,11
1,36
Argentina
32.072.922
63,97
0,70
286.193.605
25,93
0,56
Chile
31.382.589
-16,27
0,68
462.527.827
8,55
0,9
Thổ Nhĩ Kỳ
20.932.887
-9,25
0,45
301.813.223
-32,92
0,59
Israel
20.009.185
13,69
0,43
315.226.089
-25,69
0,62
Indonesia
17.604.673
74,9
0,38
207.212.172
-9,6
0,4
Mexico
16.038.497
-46,71
0,35
523.494.453
0,87
1,02
Ukraine
10.758.706
-28,23
0,23
137.646.674
10,64
0,27
Bồ Đào Nha
10.661.942
-43,95
0,23
168.217.633
-11,58
0,33
Colombia
10.332.426
-46,72
0,22
239.669.898
-4,53
0,47
Slovakia
10.011.738
-5,84
0,22
142.031.767
-17,99
0,28
Đài Loan
8.934.142
-38,04
0,19
343.624.862
1,19
0,67
Singapore
8.928.840
-0,48
0,19
207.861.100
-7,34
0,41
Panama
8.261.026
-20,89
0,18
93.917.925
-6,51
0,18
Peru
6.914.747
-60,8
0,15
118.946.896
-14,3
0,23
Bangladesh
6.559.083
-38,41
0,14
122.531.373
22,48
0,24
New Zealand
6.459.395
-48,11
0,14
147.957.073
-21,23
0,29
Malaysia
6.432.172
-13,87
0,14
180.219.478
-48,48
0,35
Sri Lanka
6.227.469
233,66
0,14
40.092.333
-31,84
0,08
Nam Phi
5.943.612
-69,61
0,13
287.131.936
-21,23
0,56
Hy Lạp
4.271.643
-70,43
0,09
116.977.061
0,55
0,23
Pakistan
3.679.852
-5,35
0,08
36.636.190
10,79
0,07
Myanmar
2.994.632
283,54
0,06
44.637.168
-8,48
0,09
Ai Cập
2.720.433
107,66
0,06
19.403.839
-18,31
0,04
Philippines
2.662.065
-8,14
0,06
142.259.227
-50,88
0,28
Nigeria
1.219.615
-29,29
0,03
10.145.086
-15,78
0,02
Kuwait
1.070.103
37,47
0,02
2.420.226
-48,93
0
Arab Saudi
1.055.862
816,77
0,02
31.526.840
-54,14
0,06
Czech
625.172
-10,96
0,01
4.760.913
-19,24
0,01
Hungary
590.846
-57,46
0,01
7.867.730
37,99
0,02
Romania
452.340
-12,97
0,01
4.275.217
-32,26
0,01
Kenya
109.943
92,72
0,00
1.666.593
-2,44
0
Algeria
0,00
32.160
-99,61
0

 

Ánh Dương