Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu điện thoại và linh kiện nhiều nhất năm 2020
Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tháng 12/2020 xuất khẩu đạt 4,6 tỷ USD, tăng 4,6% so với tháng liền kề trước đó và tăng mạnh 62% so với tháng 12/2019.
Trung Quốc là thị trường chiếm áp đảo trong kim ngạch xuất khẩu điện thoại và linh kiện trong tháng 12/2020, chiếm gần 45% khi đạt gần 2,1 tỷ USD, tăng hơn 8% so với tháng 11.

Đồ họa: TV
Năm 2020, điện thoại các loại và linh kiện là nhóm hàng đứng đầu về kim ngạch trong các nhóm hàng xuất khẩu của cả nước, chiếm 18% trong tổng kim ngạch, đạt xấp xỉ 51,2 tỷ USD trong năm 2020. So với năm 2019 giảm nhẹ 0,4%.
Trung Quốc là thị trường tiêu thụ nhiều nhất các loại điện thoại và linh kiện của Việt Nam, với 12,34 tỷ USD trong năm 2020; chiếm 24% trong tổng kim ngạch xuất khẩu điện thoại của cả nước, tăng 49% so với năm 2019.
EU đứng thứ hai về kim ngạch, đạt 9,9 tỷ USD; chiếm 19%, giảm 19%. Tiếp đến Mỹ đạt 8,8 tỷ USD, chiếm 17%, giảm 1,2%. Hàn Quốc đạt 4,6 tỷ USD; chiếm 9%, giảm 11%.

Đồ họa: TV
Chi tiết xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam năm 2020
Thị trường | Tháng 12/2020 | Năm 2020 | ||||
Kim ngạch (USD) | +/- so với tháng 11/2020 (%) | Tỷ trọng (%) | Kim ngạch (USD) | +/- so với năm 2019 (%) | Tỷ trọng (%) | |
Tổng | 4.607.335.243 | 4,64 | 100,00 | 51.183.926.566 | -0,37 | 100 |
Trung Quốc | 2.053.181.634 | 8,26 | 44,56 | 12.342.785.178 | 48,83 | 24,11 |
EU | 571.868.653 | -9,11 | 12,41 | 9.903.078.545 | -18,87 | 19,35 |
Mỹ | 515.192.708 | 0,03 | 11,18 | 8.790.591.603 | -1,18 | 17,17 |
Hàn Quốc | 309.688.244 | 76,89 | 6,72 | 4.577.512.690 | -11,02 | 8,94 |
Hong Kong | 300.955.020 | 86,25 | 6,53 | 1.729.250.116 | 44,14 | 3,38 |
UAE | 236.333.646 | 20,65 | 5,13 | 2.528.765.578 | -25,61 | 4,94 |
Áo | 135.620.715 | -17,29 | 2,94 | 2.338.919.062 | -15,09 | 4,57 |
Hà Lan | 98.426.221 | 10,42 | 2,14 | 1.086.485.468 | -10,7 | 2,12 |
Nhật Bản | 83.784.703 | -18,86 | 1,82 | 937.754.244 | 16,52 | 1,83 |
Anh | 82.298.982 | 23,59 | 1,79 | 1.382.341.537 | -30,42 | 2,7 |
Ấn Độ | 60.469.330 | -28,71 | 1,31 | 1.366.679.413 | 7,31 | 2,67 |
Tây Ban Nha | 57.730.973 | 58,95 | 1,25 | 704.335.536 | -30,38 | 1,38 |
Đức | 56.994.465 | -27,23 | 1,24 | 1.468.508.287 | -11,33 | 2,87 |
Italy | 42.920.157 | -34,52 | 0,93 | 981.917.811 | -19,5 | 1,92 |
Brazil | 42.311.417 | 70,01 | 0,92 | 619.536.827 | -25,76 | 1,21 |
Canada | 39.584.861 | -39,98 | 0,86 | 826.234.285 | 34,3 | 1,61 |
Nga | 37.368.853 | -66,45 | 0,81 | 1.090.803.896 | 7,23 | 2,13 |
Thụy Điển | 36.267.598 | 15,98 | 0,79 | 589.290.418 | -4,25 | 1,15 |
Pháp | 34.995.861 | -31,82 | 0,76 | 907.150.105 | -27,3 | 1,77 |
Australia | 32.415.982 | -16,72 | 0,70 | 627.067.700 | -10,25 | 1,23 |
Thái Lan | 32.233.537 | -5,51 | 0,70 | 695.132.232 | -41,11 | 1,36 |
Argentina | 32.072.922 | 63,97 | 0,70 | 286.193.605 | 25,93 | 0,56 |
Chile | 31.382.589 | -16,27 | 0,68 | 462.527.827 | 8,55 | 0,9 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 20.932.887 | -9,25 | 0,45 | 301.813.223 | -32,92 | 0,59 |
Israel | 20.009.185 | 13,69 | 0,43 | 315.226.089 | -25,69 | 0,62 |
Indonesia | 17.604.673 | 74,9 | 0,38 | 207.212.172 | -9,6 | 0,4 |
Mexico | 16.038.497 | -46,71 | 0,35 | 523.494.453 | 0,87 | 1,02 |
Ukraine | 10.758.706 | -28,23 | 0,23 | 137.646.674 | 10,64 | 0,27 |
Bồ Đào Nha | 10.661.942 | -43,95 | 0,23 | 168.217.633 | -11,58 | 0,33 |
Colombia | 10.332.426 | -46,72 | 0,22 | 239.669.898 | -4,53 | 0,47 |
Slovakia | 10.011.738 | -5,84 | 0,22 | 142.031.767 | -17,99 | 0,28 |
Đài Loan | 8.934.142 | -38,04 | 0,19 | 343.624.862 | 1,19 | 0,67 |
Singapore | 8.928.840 | -0,48 | 0,19 | 207.861.100 | -7,34 | 0,41 |
Panama | 8.261.026 | -20,89 | 0,18 | 93.917.925 | -6,51 | 0,18 |
Peru | 6.914.747 | -60,8 | 0,15 | 118.946.896 | -14,3 | 0,23 |
Bangladesh | 6.559.083 | -38,41 | 0,14 | 122.531.373 | 22,48 | 0,24 |
New Zealand | 6.459.395 | -48,11 | 0,14 | 147.957.073 | -21,23 | 0,29 |
Malaysia | 6.432.172 | -13,87 | 0,14 | 180.219.478 | -48,48 | 0,35 |
Sri Lanka | 6.227.469 | 233,66 | 0,14 | 40.092.333 | -31,84 | 0,08 |
Nam Phi | 5.943.612 | -69,61 | 0,13 | 287.131.936 | -21,23 | 0,56 |
Hy Lạp | 4.271.643 | -70,43 | 0,09 | 116.977.061 | 0,55 | 0,23 |
Pakistan | 3.679.852 | -5,35 | 0,08 | 36.636.190 | 10,79 | 0,07 |
Myanmar | 2.994.632 | 283,54 | 0,06 | 44.637.168 | -8,48 | 0,09 |
Ai Cập | 2.720.433 | 107,66 | 0,06 | 19.403.839 | -18,31 | 0,04 |
Philippines | 2.662.065 | -8,14 | 0,06 | 142.259.227 | -50,88 | 0,28 |
Nigeria | 1.219.615 | -29,29 | 0,03 | 10.145.086 | -15,78 | 0,02 |
Kuwait | 1.070.103 | 37,47 | 0,02 | 2.420.226 | -48,93 | 0 |
Arab Saudi | 1.055.862 | 816,77 | 0,02 | 31.526.840 | -54,14 | 0,06 |
Czech | 625.172 | -10,96 | 0,01 | 4.760.913 | -19,24 | 0,01 |
Hungary | 590.846 | -57,46 | 0,01 | 7.867.730 | 37,99 | 0,02 |
Romania | 452.340 | -12,97 | 0,01 | 4.275.217 | -32,26 | 0,01 |
Kenya | 109.943 | 92,72 | 0,00 | 1.666.593 | -2,44 | 0 |
Algeria | 0,00 | 32.160 | -99,61 | 0 |