|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu điện thoại và linh kiện nhiều nhất tháng 7/2020

07:18 | 31/08/2020
Chia sẻ
Xuất khẩu điện thoại và linh kiện qua Mỹ trong tháng 7 đạt hơn 1 tỉ USD, chiếm 24% tổng xuất khẩu mặt hàng này của cả nước.

Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy trong tháng 7, Việt Nam xuất khẩu 4,3 tỉ USD điện thoại và linh kiện, tăng hơn 17% so với tháng trước đó.

Trong đó, xuất sang thị trường Mỹ nhiều nhất với kim ngạch trên 1 tỉ USD, tăng đến 78% so với tháng trước và chiếm 24% tổng xuất khẩu mặt hàng này của cả nước.

Theo sau là Hàn Quốc đạt gần 439 triệu USD, tăng 10% và chiếm 10% tổng kim ngạch.

Đứng thứ ba là Trung Quốc đạt 432 triệu USD, giảm gần 16% so tháng trước và chiếm khoảng 10%.

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu điện thoại và linh kiện nhiều nhất tháng 7/2020 - Ảnh 1.

Đồ họa: TV

Tính chung 7 tháng đầu năm xuất khẩu điện thoại và linh kiện mang về 26,2 tỉ USD, giảm khoảng 5% so cùng kì năm ngoái.

Trong 7 tháng, Mỹ vẫn là thị trường nhập khẩu điện thoại và linh kiện nước ta nhiều nhất chiếm 19% tổng kim ngạch và đạt 5 tỉ USD, tăng khoảng 2% cùng kì.

Mặc dù giảm so với tháng trước nhưng trong 7 tháng xuất khẩu điện thoại và linh kiện qua Trung Quốc đứng thứ hai chiếm 16% đạt 4,16 tỉ USD, tăng đến 99% cùng kì năm ngoái. 

Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu điện thoại và linh kiện nhiều nhất tháng 7/2020 - Ảnh 2.

Đồ họa: TV

Nhìn chung, 7 tháng đầu năm 2020 kim ngạch xuất khẩu mặt hàng điện thoại và linh kiện sang hầu hết thị trường đều sụt giảm. Giảm nhiều nhất là Kuwait giảm 88% còn 411 triệu USD; Thổ Nhĩ Kỳ giảm 60% đạt 146 triệu USD; Thái Lan giảm 54% đạt 399 triệu USD...

Ngược lại, xuất sang Kenya chỉ đạt 1,3 triệu USD nhưng tăng 377% so với cùng kì; Argentina tăng 80% đạt 126 triệu USD; Hong Kong tăng gần 60% đạt 95 triệu USD...

Chi tiết Xuất khẩu điện thoại và linh kiện của Việt Nam 7 tháng đầu năm 2020

Thị trườngTháng 7/2020Lũy kế 7 tháng 2020
Kim ngạch

(USD)

So với tháng 6/2020 (%)Tỉ trọng (%)
Kim ngạch

(USD)

So với cùng kì 2019 (%)Tỉ trọng (%)
Tổng4.285.153.53317,46100,026.237.465.448-4,5100
Mỹ1.027.081.42578,2224,04.993.681.7222,3219,03
Hàn Quốc438.744.7729,6610,22.951.484.5304,811,25
Trung Quốc432.167.165-15,5410,14.158.436.02699,4115,85
UAE297.913.00335,797,01.250.817.277-50,484,77
Nga193.798.43451,894,5664.447.623-9,092,53
Áo182.433.647-11,64,31.352.451.123-15,625,15
Italy118.570.64211,252,8557.212.570-21,242,12
Anh117.972.022-19,482,8796.493.071-29,253,04
Hà Lan101.699.089-1,552,4602.924.040-11,392,3
Pháp98.596.433-5,212,3557.399.248-28,42,12
Hong Kong94.974.217-26,122,2936.974.71658,353,57
Ấn Độ93.673.523-36,072,2735.875.702-14,12,8
Canada90.868.174137,692,1392.073.87620,251,49
Đức89.946.839-37,712,1881.096.686-15,283,36
Tây Ban Nha80.910.86217,731,9404.659.030-31,451,54
Brazil74.933.496104,021,7349.820.481-23,171,33
Nhật Bản63.909.615-10,491,5516.997.24721,511,97
Australia59.408.91397,291,4395.234.385-5,721,51
Thái Lan59.321.06822,341,4398.768.636-53,081,52
Thụy Điển50.496.4735,981,2357.595.854-0,371,36
Mexico49.363.686223,151,2310.441.21533,441,18
Thổ Nhĩ Kỳ44.407.42730,341,0146.203.319-60,390,56
Colombia35.789.70885,840,8147.263.84942,440,56
Isarel28.119.184-6,670,7207.882.178-16,40,79
Argentina23.849.511-39,780,6125.853.11979,60,48
Indonesia22.690.23377,450,5130.902.189-0,960,5
Chile21.438.72736,930,5203.597.049-4,160,78
Bangladesh19.403.91469,160,546.924.983-10,650,18
Bồ Đào Nha16.283.9890,610,488.552.311-16,170,34
Ucraina14.403.20213,550,362.729.021-5,450,24
Malaysia14.288.54978,750,3104.845.481-53,680,4
slovakia14.001.508116,460,374.925.919-27,490,29
NamPhi13.818.355-54,410,3165.670.957-31,210,63
Singapore13.579.129-8,130,3111.400.372-21,210,42
Hy Lạp13.336.47439,660,362.331.993-2,060,24
Newzealand12.523.759-10,470,384.534.393-28,610,32
Panama8.817.61238,740,247.615.9056,690,18
Srilanca6.623.02334,380,218.763.473-48,650,07
Philippines6.409.085-46,930,197.849.601-55,830,37
Myanmar4.694.754-21,10,128.100.2551,630,11
Pakistan4.047.842109,10,116.043.9953,490,06
Peru3.036.6273,177,310,151.542.841-19,250,2
Arab Saudi2.194.233-70,730,129.485.060-25,790,11
Ai Cập1.542.99964,710,07.429.100-42,430,03
Hunggari1.170.558176,360,03.176.25012,970,01
Sec454.98399,790,01.687.308-38,340,01
Nigeria381.097-15,70,04.159.778-22,50,02
Rumani288.25924,60,01.945.757-37,250,01
Kenya116.17017,70,01.256.910377,130
Kuwait50.30421,730,0411.316-87,560

Ánh Dương