|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 6/2020

09:29 | 10/08/2020
Chia sẻ
Số liệu Tổng cục Hải quan cho biết, tháng 6/2020 nước ta nhập khẩu 20,71 tỉ USD hàng hóa. Trong đó có 5 thị trường đạt giá trị hơn 1 tỉ USD.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 6/2020 ghi nhận tổng giá trị đạt 16,7 tỉ USD, chiếm khoảng 80,7% tổng nhập khẩu cả nước trong tháng.

Trung Quốc là nước Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất với kim ngạch 6,6 tỉ USD; theo sau là Hàn Quốc gần 3,5 tỉ USD; các thị trường như Nhật Bản, Đài Loan, Mỹ lần lượt đạt trên 1 tỉ USD mỗi nơi.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Lũy lế 6 tháng đầu năm Việt Nam nhập khẩu 117,33 tỉ USD hàng hóa, giảm 2,9% so với cùng kì năm trước.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa nhiều nhất 6 tháng đầu năm đạt tổng kim ngạch 94,6 tỉ USD, chiếm 80,6% tổng nhập khẩu cả nước.

Trong đó Trung Quốc là nước cung cấp hàng hóa cho Việt Nam nhiều nhất với hơn 34,9 tỉ USD; cao áp đảo so với thị trường theo sau là Hàn Quốc 20,8 tỉ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết các nước, vùng lãnh thổ Việt Nam nhập khẩu hàng hóa tháng 6/2020

Vùng lãnh thổTháng 6/2020

(USD)

Lũy kế 6 tháng 2020

(USD)

TRUNG QUỐC6.599.835.94134.918.967.168
HÀN QUỐC3.481.749.55420.785.436.143
NHẬT BẢN1.614.141.7359.431.963.904
ĐÀI LOAN1.301.907.6507.501.758.196
MỸ1.058.102.8217.042.508.336
THÁI LAN812.213.7735.053.568.609
MALAYSIA639.322.0603.033.710.395
ẤN ĐỘ471.563.6181.996.147.803
INDONESIA372.236.0062.486.674.064
AUSTRALIA369.382.8462.304.754.020
ARGENTINA362.699.6001.447.564.606
SINGAPORE337.729.1661.795.370.459
AILEN324.175.2091.989.863.418
ĐỨC298.962.5171.566.528.525
BRAZIL246.737.7891.198.756.764
NGA219.750.9891.067.287.701
PHÁP141.459.544713.157.663
PHILIPPINES137.058.426743.994.017
ITALY124.290.941735.199.873
NAM PHI115.796.421430.933.138
KUWAIT102.524.3201.557.421.453
BỜ BIỂN NGÀ96.194.149184.435.266
CANADA92.327.682389.643.424
ARAB SAUDI80.734.780475.451.151
HONG KONG78.196.341458.277.649
ISRAEL58.520.623430.290.236
ANH56.816.974337.640.245
THỤY SỸ55.670.104300.483.844
HÀ LAN55.241.404304.714.992
NEW ZEALAND54.209.460286.943.866
CAMPUCHIA52.726.193527.988.625
GANA48.218.899111.231.426
TÂY BAN NHA44.758.701247.367.647
MEXICO41.808.224353.239.982
NIGERIA37.791.789109.470.404
LÀO32.140.775214.856.191
BỈ31.212.398220.282.177
BA LAN30.486.923150.155.236
NAUY29.974.004162.050.080
HUNGARI27.781.455144.249.933
THỤY ĐIỂN26.850.688168.196.226
CHILE26.154.582135.521.993
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB SAUDI23.857.942203.184.649
THỔ NHĨ KỲ23.523.934142.326.331
ÁO22.712.687139.878.479
MYANMAR19.427.699105.895.132
CONGGO16.591.875131.217.947
ĐAN MẠCH14.059.61395.680.449
PHẦN LAN13.575.60696.532.246
BRUNEI12.868.293169.119.985
SÉC10.522.69361.267.818
CAMEROON10.350.44570.123.926
XLOVENHIA9.069.58634.756.759
BỒ ĐÀO NHA7.865.34343.313.793
RUMANI7.084.08232.798.446
QATAR7.052.89284.339.331
UCRAINA6.848.16387.768.821
PAKISTAN6.522.38948.843.848
XLOVAKIA6.285.29021.897.518
HY LẠP6.032.16037.926.187
BUNGARI4.902.34530.620.674
BANGLADESH4.275.71435.648.060
TANZANIA3.903.431113.500.587
MANTA3.296.38317.249.169
LATVIA3.211.22718.772.169
SÍP3.133.11524.336.861
CROATIA2.937.49811.874.158
LUXEMBOURG2.874.42523.775.552
PERU2.362.80038.952.299
ESTONIA2.025.5537.751.275
KAZAKHSTAN1.925.72413.297.154
BELARUS1.260.75039.222.588
LÍTVA1.199.7056.645.867
TUNISIA469.0794.852.516

Ánh Dương