|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm tại nhiều kỳ hạn trong tháng 2/2024

20:34 | 01/02/2024
Chia sẻ
Sang tháng 2, Ngân hàng Quốc Dân điều chỉnh giảm 0,15 - 0,5 điểm % lãi suất tại nhiều kỳ hạn. Theo đó, biểu lãi suất dành cho khách hàng cá nhân trong tháng này dao động trong khoảng 3,9 - 5,65%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân 

Tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB), lãi suất tiền gửi giảm 0,15 - 0,5 điểm %  tại kỳ hạn 1 - 15 tháng. Do đó, 3,9 - 5,65%/năm là phạm vi lãi suất được áp dụng trong tháng này, kỳ hạn 1 - 60 tháng, nhận lãi cuối kỳ. 

Cụ thể như sau, tiền gửi kỳ hạn 1 tháng với lãi suất ngân hàng là 3,9%/năm và kỳ hạn 2 tháng với lãi suất là 4%/năm, lần lượt với mức giảm 0,35 điểm % và 0,25 điểm %. 

Tiếp đó, ba kỳ hạn tiền gửi bao gồm 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng có lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm 0,15 điểm % xuống mức 4,1%/năm trong lần phát hành mới nhất. 

Ảnh: Tạp chí Công Thương

So với tháng trước, lãi suất tiết kiệm dành cho kỳ hạn 6 - 11 tháng cùng giảm 0,5 điểm %, tương ứng với mức 4,7%/năm (kỳ hạn 6 - 8 tháng) và 4,8%/năm (kỳ hạn 9 - 11 tháng). 

Song song đó, lãi suất tiền gửi được ngân hàng niêm yết hiện đang ở mức 5,15%/năm tại kỳ hạn 12 tháng; 5,25%/năm tại kỳ hạn 13 tháng và 5,45%/năm tại kỳ hạn 15 tháng. Các mức lãi suất nêu trên cùng ghi nhận giảm 0,4 điểm %. 

Đối với kỳ hạn 18 - 60 tháng, 5,65%/năm là mức lãi suất cao nhất được áp dụng trong tháng này sau khi giảm 0,2 điểm %. 

Tại kỳ hạn ngắn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất là 0,5%/năm, tiếp tục không thay đổi so với tháng trước. 

Xét đến các phương thức lĩnh lãi khác, ngân hàng triển khai biểu lãi suất cụ thể như sau: 3,99 - 5,43%/năm (lĩnh lãi 1 tháng); 4,67 - 5,46%/năm (lĩnh lãi 3 tháng); 5,04 - 5,5%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,1 - 5,5%/năm (lĩnh lãi 12 tháng) và 3,88 - 5,2%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ). 

KỲ HẠN

PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

1 Tuần

0,5

-

-

-

-

-

2 Tuần

0,5

-

-

-

-

-

1 Tháng

3,9

-

-

-

-

3,88

2 Tháng

4

3,99

-

-

-

3,97

3 Tháng

4,1

4,08

-

-

-

4,05

4 Tháng

4,1

4,07

-

-

-

4,04

5 Tháng

4,1

4,07

-

-

-

4,03

6 Tháng

4,7

4,65

4,67

-

-

4,59

7 Tháng

4,7

4,64

-

-

-

4,57

8 Tháng

4,7

4,63

-

-

-

4,55

9 Tháng

4,8

4,72

4,74

-

-

4,63

10 Tháng

4,8

4,71

-

-

-

4,61

11 Tháng

4,8

4,7

-

-

-

4,59

12 Tháng

5,15

5,03

5,05

5,09

-

4,89

13 Tháng

5,25

5,11

-

-

-

4,96

15 Tháng

5,45

5,28

5,3

-

-

5,1

18 Tháng

5,65

5,43

5,46

5,5

-

5,2

24 Tháng

5,65

5,36

5,38

5,43

5,5

5,07

30 Tháng

5,65

5,29

5,32

5,36

-

4,95

36 Tháng

5,65

5,23

5,25

5,29

5,36

4,83

60 Tháng

5,65

4,98

5

5,04

5,1

4,4

Nguồn: NCB

Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp

Ghi nhận mới nhất cho thấy, lãi suất tiền gửi dành cho khách hàng doanh nghiệp được điều chỉnh giảm 0,1 - 0,35 điểm % xuống khoảng 3,3 - 5,3%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Khách hàng sẽ được hưởng biểu lãi suất hấp dẫn khi lựa chọn các phương thức lĩnh lãi sau đây:

- Lãi suất hàng tháng là 3,29 - 5,07%/năm

- Lãi suất hàng quý là 4,41 - 5,1%/năm

- Lãi suất 6 tháng là 4,72 - 5,14%/năm

- Lãi suất hàng năm là 4,98 - 5,14%/năm

- Lãi suất đầu kỳ là 3,26 - 4,81%/năm

Ngoài ra, 0,4%/năm là mức lãi suất khá thấp được áp dụng cho tiền gửi không kỳ hạn. Lưu ý, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng. 

Loại kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

Hàng tháng

Hàng quý

6 tháng

Hàng năm

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

-

0,4

-

-

-

-

01 tuần

0,4

-

-

-

-

-

02 tuần

0,4

-

-

-

-

-

01 tháng

3,3

-

-

-

-

3,28

02 tháng

3,3

3,29

-

-

-

3,26

03 tháng

3,4

3,38

-

-

-

3,34

04 tháng

3,4

3,37

-

-

-

3,32

05 tháng

3,4

3,36

-

-

-

3,3

06 tháng

4,45

4,39

4,41

-

-

4,3

09 tháng

4,55

4,45

4,48

-

-

4,33

12 tháng

4,8

4,66

4,68

4,72

-

4,49

13 tháng

4,9

4,74

-

-

-

4,56

18 tháng

5,3

5,07

5,1

5,14

-

4,81

24 tháng

5,3

4,99

5,02

5,06

5,14

4,65

36 tháng

5,3

4,83

4,85

4,9

4,98

4,33

Nguồn: NCB

Thư Nguyễn