Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tháng 1/2024 cao nhất là 5,85%/năm
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm tại nhiều kỳ hạn trong tháng 2/2024 01/02/2024 - 20:34
Ghi nhận tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) cho thấy, lãi suất tiền gửi không có thay đổi mới so với tháng trước. Hiện, biểu lãi suất dao động trong khoảng 4,25 - 5,85%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Cụ thể hơn, các kỳ hạn 1 - 5 tháng được duy trì lãi suất ngân hàng ở mức 4,25%/năm. Tiếp đó, 5,2%/năm là mức lãi suất được triển khai cho kỳ hạn 6 - 8 tháng.
Cùng thời điểm khảo sát, lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho kỳ hạn 9 - 11 tháng ổn định ở mức 5,3%/năm. Hai kỳ hạn 12 tháng và 13 tháng vẫn duy trì mức lãi suất lần lượt là 5,55%/năm và 5,65%/năm.
Khách hàng gửi tiền tại các kỳ hạn còn lại, từ 15 tháng đến 60 tháng, sẽ được hưởng mức lãi suất là 5,85%/năm, không đổi so với tháng trước.
Bên cạnh đó, ngân hàng niêm yết mức lãi suất tiền gửi đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần là 0,5%/năm, được ghi nhận ổn định trong lần cập nhật mới nhất.
Lãi suất tiền gửi tại ngân hàng dành cho phương thức lĩnh lãi khác có mức lãi suất, cụ thể như sau: 4,22 - 5,65%/năm (lĩnh lãi 1 tháng); 5,16 - 5,68%/năm (lĩnh lãi 3 tháng); 5,2 - 5,69%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,27 - 5,69%/năm (lĩnh lãi 12 tháng) và 4,17 - 5,45%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,25 |
- |
- |
- |
- |
4,23 |
2 Tháng |
4,25 |
4,24 |
- |
- |
- |
4,22 |
3 Tháng |
4,25 |
4,23 |
- |
- |
- |
4,2 |
4 Tháng |
4,25 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,19 |
5 Tháng |
4,25 |
4,22 |
- |
- |
- |
4,17 |
6 Tháng |
5,2 |
5,14 |
5,16 |
- |
- |
5,06 |
7 Tháng |
5,2 |
5,13 |
- |
- |
- |
5,04 |
8 Tháng |
5,2 |
5,12 |
- |
- |
- |
5,02 |
9 Tháng |
5,3 |
5,2 |
5,23 |
- |
- |
5,09 |
10 Tháng |
5,3 |
5,19 |
- |
- |
- |
5,07 |
11 Tháng |
5,3 |
5,18 |
- |
- |
- |
5,05 |
12 Tháng |
5,55 |
5,41 |
5,43 |
5,48 |
- |
5,25 |
13 Tháng |
5,65 |
5,49 |
- |
- |
- |
5,32 |
15 Tháng |
5,85 |
5,65 |
5,68 |
- |
- |
5,45 |
18 Tháng |
5,85 |
5,62 |
5,64 |
5,69 |
- |
5,37 |
24 Tháng |
5,85 |
5,54 |
5,57 |
5,61 |
5,69 |
5,23 |
30 Tháng |
5,85 |
5,47 |
5,49 |
5,54 |
- |
5,1 |
36 Tháng |
5,85 |
5,4 |
5,42 |
5,46 |
5,54 |
4,97 |
60 Tháng |
5,85 |
5,14 |
5,16 |
5,2 |
5,27 |
4,52 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Theo khảo sát, lãi suất tiết kiệm dành cho doanh nghiệp vẫn được giữ nguyên so với tháng trước. Trong đó, phạm vi lãi suất duy trì trong khoảng 3,65 - 5,4%/năm, áp dụng cho các kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi khác được ngân hàng NCB duy trì ổn định so với tháng trước, cụ thể:
- Lãi suất lĩnh lãi hàng tháng 3,64 - 5,17%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng quý 4,71 - 5,2%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi 6 tháng 5 - 5,24%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi hàng năm 5,08 - 5,24%/năm
- Lãi suất lĩnh lãi đầu kỳ 3,61 - 4,91%/năm
Trường hợp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 0,4%/năm. Lưu ý, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
3,65 |
- |
- |
- |
- |
3,63 |
02 tháng |
3,65 |
3,64 |
- |
- |
- |
3,61 |
03 tháng |
3,75 |
3,73 |
- |
- |
- |
3,69 |
04 tháng |
3,75 |
3,72 |
- |
- |
- |
3,67 |
05 tháng |
3,75 |
3,71 |
- |
- |
- |
3,65 |
06 tháng |
4,75 |
4,69 |
4,71 |
- |
- |
4,6 |
09 tháng |
4,8 |
4,7 |
4,73 |
- |
- |
4,58 |
12 tháng |
5,1 |
4,96 |
4,98 |
5,02 |
- |
4,79 |
13 tháng |
5,2 |
5,04 |
- |
- |
- |
4,86 |
18 tháng |
5,4 |
5,17 |
5,2 |
5,24 |
- |
4,91 |
24 tháng |
5,4 |
5,09 |
5,12 |
5,16 |
5,24 |
4,75 |
36 tháng |
5,4 |
4,93 |
4,95 |
5 |
5,08 |
4,43 |
Nguồn: NCB