Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục giảm tháng 11/2023
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân
Sang tháng mới, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có điều chỉnh lãi suất tiền gửi mới đối với tiền gửi khách hàng cá nhân. Trong đó, biểu lãi suất 4,45 - 5,95%/năm được áp dụng tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết như sau, 5 kỳ hạn đầu (1 - 5 tháng) với mức lãi suất ngân hàng Quốc Dân là 4,45%/năm, giảm 0,3 điểm %. Tiếp đó, 5,55%/năm là mức lãi suất được triển khai dành cho kỳ hạn 6 - 8 tháng, giảm 0,6 điểm %.
Cùng thời điểm khảo sát, lãi suất tiết kiệm được ngân hàng huy động cho các kỳ hạn 9 - 11 tháng là 5,6%/năm - giảm 0,6 điểm % và kỳ hạn 12 - 13 tháng là 5,75%/năm - giảm 0,5 điểm %.
- TIN LIÊN QUAN
-
Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm đồng loạt trong tháng 12/2023 05/12/2023 - 11:13
Từ kỳ hạn 15 tháng trở lên, khách hàng gửi tiền tại ngân hàng Quốc dân sẽ được hưởng cùng mức lãi suất là 5,95%/năm. Trong đó, lãi suất ngân hàng kỳ hạn 15 - 36 tháng giảm 0,3 điểm % và kỳ hạn 60 tháng giảm 0,2 điểm %.
Tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, ngân hàng vẫn áp dụng mức lãi suất là 0,5%/năm, không đổi so với tháng trước.
Song song đó, lãi suất tiền gửi dành cho các phương thức lĩnh lãi khác với mức cụ thể như sau: 4,41 - 5,75%/năm (lĩnh lãi 1 tháng); 5,24 - 5,78%/năm (lĩnh lãi 3 tháng); 5,28 - 5,78%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,35 - 5,78%/năm (lĩnh lãi 12 tháng) và 4,36 - 5,53%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,45 |
- |
- |
- |
- |
4,43 |
2 Tháng |
4,45 |
4,44 |
- |
- |
- |
4,41 |
3 Tháng |
4,45 |
4,43 |
- |
- |
- |
4,4 |
4 Tháng |
4,45 |
4,42 |
- |
- |
- |
4,38 |
5 Tháng |
4,45 |
4,41 |
- |
- |
- |
4,36 |
6 Tháng |
5,55 |
5,48 |
5,51 |
- |
- |
5,4 |
7 Tháng |
5,55 |
5,47 |
- |
- |
- |
5,37 |
8 Tháng |
5,55 |
5,46 |
- |
- |
- |
5,35 |
9 Tháng |
5,6 |
5,49 |
5,52 |
- |
- |
5,37 |
10 Tháng |
5,6 |
5,48 |
- |
- |
- |
5,35 |
11 Tháng |
5,6 |
5,47 |
- |
- |
- |
5,32 |
12 Tháng |
5,75 |
5,6 |
5,63 |
5,67 |
- |
5,43 |
13 Tháng |
5,75 |
5,59 |
- |
- |
- |
5,41 |
15 Tháng |
5,95 |
5,75 |
5,78 |
- |
- |
5,53 |
18 Tháng |
5,95 |
5,71 |
5,74 |
5,78 |
- |
5,46 |
24 Tháng |
5,95 |
5,63 |
5,66 |
5,7 |
5,78 |
5,31 |
30 Tháng |
5,95 |
5,55 |
5,58 |
5,62 |
- |
5,17 |
36 Tháng |
5,95 |
5,48 |
5,51 |
5,55 |
5,63 |
5,04 |
60 Tháng |
5,95 |
5,22 |
5,24 |
5,28 |
5,35 |
4,58 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Theo ghi nhận, lãi suất tiết kiệm dành cho phân khúc khách hàng doanh nghiệp cũng giảm 0,3 - 0,6 điểm % trong tháng này. Vì vậy, phạm vi lãi suất hiện đang dao động quanh mức 4,05 - 5,5%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Các phương thức lĩnh lãi khác cũng được NCB điều chỉnh giảm 0,29 - 0,6 điểm % so với tháng trước, cụ thể như sau:
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất 3,85 - 5,17%/năm
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất 4,81 - 5,21%/năm
- Lĩnh lãi 6 tháng: Lãi suất 4,93 - 5,27%/năm
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất 5,05 - 5,26%/năm
- Lĩnh lãi đầu kỳ: Lãi suất 3,65 - 4,93%/năm
Ngoài ra, ngân hàng còn triển khai mức lãi suất kỳ hạn 1 tuần, 2 tuần (lĩnh lãi cuối kỳ) hoặc không kỳ hạn (lĩnh lãi hàng tháng) là 0,4%/năm.
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
- |
- |
- |
- |
|
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
4,05 |
- |
- |
- |
- |
3,75 |
02 tháng |
4,05 |
3,85 |
- |
- |
- |
3,75 |
03 tháng |
4,15 |
3,95 |
- |
- |
- |
3,75 |
04 tháng |
4,15 |
4,05 |
- |
- |
- |
3,85 |
05 tháng |
4,15 |
4,05 |
- |
- |
- |
3,65 |
06 tháng |
5 |
4,88 |
4,81 |
- |
- |
4,69 |
09 tháng |
5,1 |
4,79 |
4,82 |
- |
- |
4,67 |
12 tháng |
5,3 |
5 |
5,03 |
5,07 |
- |
4,87 |
13 tháng |
5,3 |
5,07 |
- |
- |
- |
4,81 |
18 tháng |
5,5 |
5,17 |
5,21 |
5,27 |
- |
4,93 |
24 tháng |
5,5 |
5,05 |
5,06 |
5,14 |
5,26 |
4,79 |
36 tháng |
5,5 |
4,84 |
4,87 |
4,93 |
5,05 |
4,22 |
Nguồn: NCB