Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tháng 10/2023 cao nhất là 6,25%/năm
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân
So với tháng trước, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có động thái điều chỉnh giảm 0,2 - 0,55 điểm % trong tháng này. Hiện, khung lãi suất tiền gửi đang dao động từ 4,75%/năm đến 6,25%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Trong đó, kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được ngân hàng niêm yết tại mức 4,75%/năm, ổn định trong lần cập nhật mới nhất. Trong khi đó, lãi suất ngân hàng giảm 0,5 điểm % tại kỳ hạn 6, 7 tháng và 0,55 điểm % tại kỳ hạn 8 tháng, cùng đạt mức 6,15%/năm.
- TIN LIÊN QUAN
-
Lãi suất ngân hàng Quốc Dân tiếp tục giảm tháng 11/2023 03/11/2023 - 14:51
Tiếp đó, ba kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng có lãi suất tiết kiệm giảm 0,5%/năm xuống mức 6,2%/năm. Đồng thời, tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng cùng đạt mức lãi suất cao nhất là 6,25%/năm sau khi giảm 0,2 - 0,5 điểm % vào tháng 10 này.
Riêng lãi suất ngân hàng Quốc Dân kỳ hạn dài 60 tháng ghi nhận giảm 0,2 điểm % trong tháng này, đạt mức 6,15%/năm.
Trong trường hợp gửi tiền tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng còn triển khai một số phương thức lĩnh lãi dành cho khách hàng có nhu cầu với mức lãi suất như sau: 4,71 - 6,07%/năm (lĩnh lãi 1 tháng); 5,39 - 6,1%/năm (lĩnh lãi 3 tháng); 5,43 - 6,16%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,51 - 6,07%/năm (lĩnh lãi 12 tháng) và 4,65 - 5,96%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,75 |
- |
- |
- |
- |
4,73 |
2 Tháng |
4,75 |
4,74 |
- |
- |
- |
4,71 |
3 Tháng |
4,75 |
4,73 |
- |
- |
- |
4,69 |
4 Tháng |
4,75 |
4,72 |
- |
- |
- |
4,67 |
5 Tháng |
4,75 |
4,71 |
- |
- |
- |
4,65 |
6 Tháng |
6,15 |
6,07 |
6,1 |
- |
- |
5,96 |
7 Tháng |
6,15 |
6,05 |
- |
- |
- |
5,93 |
8 Tháng |
6,15 |
6,04 |
- |
- |
- |
5,9 |
9 Tháng |
6,2 |
6,07 |
6,1 |
- |
- |
5,92 |
10 Tháng |
6,2 |
6,06 |
- |
- |
- |
5,89 |
11 Tháng |
6,2 |
6,04 |
- |
- |
- |
5,86 |
12 Tháng |
6,25 |
6,07 |
6,1 |
6,16 |
- |
5,88 |
13 Tháng |
6,25 |
6,06 |
- |
- |
- |
5,85 |
15 Tháng |
6,25 |
6,03 |
6,06 |
- |
- |
5,79 |
18 Tháng |
6,25 |
5,98 |
6,01 |
6,06 |
- |
5,71 |
24 Tháng |
6,25 |
5,9 |
5,93 |
5,98 |
6,07 |
5,5 |
30 Tháng |
6,25 |
5,82 |
5,84 |
5,89 |
- |
5,4 |
36 Tháng |
6,25 |
5,74 |
5,76 |
5,81 |
5,9 |
5,26 |
60 Tháng |
6,15 |
5,37 |
5,39 |
5,43 |
5,51 |
4,7 |
Nguồn: NCB
Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp
Bước sang tháng mới, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh so với tháng trước. Hiện, 4,35 - 5,8%/năm là biểu lãi suất trong tháng này được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần hoặc không kỳ hạn, mức lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức là 0,4%/năm. Ngoài ra, NCB có cung cấp cho khách hàng một số phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất chi tiết như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,15 - 5,57%/năm (lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,17 - 5,53%/năm (lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,23 - 5,57%/năm (lãi 6 tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,34 - 5,56%/năm (lãi hàng năm)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,95 - 5,37%/năm (lãi đầu kỳ)
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
4,35 |
- |
- |
- |
- |
4,05 |
02 tháng |
4,35 |
4,15 |
- |
- |
- |
4,05 |
03 tháng |
4,45 |
4,25 |
- |
- |
- |
4,05 |
04 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
4,15 |
05 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
3,95 |
06 tháng |
5,6 |
5,48 |
5,41 |
- |
- |
5,29 |
09 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,42 |
- |
- |
5,27 |
12 tháng |
5,8 |
5,5 |
5,53 |
5,57 |
- |
5,37 |
13 tháng |
5,8 |
5,57 |
- |
- |
- |
5,31 |
18 tháng |
5,8 |
5,47 |
5,51 |
5,57 |
- |
5,23 |
24 tháng |
5,8 |
5,35 |
5,36 |
5,44 |
5,56 |
5,09 |
36 tháng |
5,8 |
5,14 |
5,17 |
5,23 |
5,34 |
4,52 |
Nguồn: NCB