So với tháng trước, Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) có động thái điều chỉnh giảm 0,2 - 0,55 điểm % trong tháng này. Hiện, khung lãi suất tiền gửi đang dao động từ 4,75%/năm đến 6,25%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Ảnh: Báo điện tử Chính phủ
Trong đó, kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng được ngân hàng niêm yết tại mức 4,75%/năm, ổn định trong lần cập nhật mới nhất. Trong khi đó, lãi suất ngân hàng giảm 0,5 điểm % tại kỳ hạn 6, 7 tháng và 0,55 điểm % tại kỳ hạn 8 tháng, cùng đạt mức 6,15%/năm.
Tiếp đó, ba kỳ hạn 9 tháng, 10 tháng và 11 tháng có lãi suất tiết kiệm giảm 0,5%/năm xuống mức 6,2%/năm. Đồng thời, tiền gửi có kỳ hạn từ 12 tháng đến 36 tháng cùng đạt mức lãi suất cao nhất là 6,25%/năm sau khi giảm 0,2 - 0,5 điểm % vào tháng 10 này.
Riêng lãi suất ngân hàng Quốc Dân kỳ hạn dài 60 tháng ghi nhận giảm 0,2 điểm % trong tháng này, đạt mức 6,15%/năm.
Trong trường hợp gửi tiền tại kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, khách hàng sẽ nhận được mức lãi suất là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng còn triển khai một số phương thức lĩnh lãi dành cho khách hàng có nhu cầu với mức lãi suất như sau: 4,71 - 6,07%/năm (lĩnh lãi 1 tháng); 5,39 - 6,1%/năm (lĩnh lãi 3 tháng); 5,43 - 6,16%/năm (lĩnh lãi 6 tháng); 5,51 - 6,07%/năm (lĩnh lãi 12 tháng) và 4,65 - 5,96%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ).
KỲ HẠN |
PHƯƠNG THỨC LĨNH LÃI (ĐVT %/NĂM) |
|||||
Cuối kỳ |
1 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
Đầu kỳ |
|
1 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
2 Tuần |
0,5 |
- |
- |
- |
- |
- |
1 Tháng |
4,75 |
- |
- |
- |
- |
4,73 |
2 Tháng |
4,75 |
4,74 |
- |
- |
- |
4,71 |
3 Tháng |
4,75 |
4,73 |
- |
- |
- |
4,69 |
4 Tháng |
4,75 |
4,72 |
- |
- |
- |
4,67 |
5 Tháng |
4,75 |
4,71 |
- |
- |
- |
4,65 |
6 Tháng |
6,15 |
6,07 |
6,1 |
- |
- |
5,96 |
7 Tháng |
6,15 |
6,05 |
- |
- |
- |
5,93 |
8 Tháng |
6,15 |
6,04 |
- |
- |
- |
5,9 |
9 Tháng |
6,2 |
6,07 |
6,1 |
- |
- |
5,92 |
10 Tháng |
6,2 |
6,06 |
- |
- |
- |
5,89 |
11 Tháng |
6,2 |
6,04 |
- |
- |
- |
5,86 |
12 Tháng |
6,25 |
6,07 |
6,1 |
6,16 |
- |
5,88 |
13 Tháng |
6,25 |
6,06 |
- |
- |
- |
5,85 |
15 Tháng |
6,25 |
6,03 |
6,06 |
- |
- |
5,79 |
18 Tháng |
6,25 |
5,98 |
6,01 |
6,06 |
- |
5,71 |
24 Tháng |
6,25 |
5,9 |
5,93 |
5,98 |
6,07 |
5,5 |
30 Tháng |
6,25 |
5,82 |
5,84 |
5,89 |
- |
5,4 |
36 Tháng |
6,25 |
5,74 |
5,76 |
5,81 |
5,9 |
5,26 |
60 Tháng |
6,15 |
5,37 |
5,39 |
5,43 |
5,51 |
4,7 |
Nguồn: NCB
Bước sang tháng mới, lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp cũng được điều chỉnh so với tháng trước. Hiện, 4,35 - 5,8%/năm là biểu lãi suất trong tháng này được áp dụng tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần hoặc không kỳ hạn, mức lãi suất tiền gửi hiện đang ở mức là 0,4%/năm. Ngoài ra, NCB có cung cấp cho khách hàng một số phương thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất chi tiết như sau:
- Lãi suất dao động trong khoảng 4,15 - 5,57%/năm (lãi hàng tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,17 - 5,53%/năm (lãi hàng quý)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,23 - 5,57%/năm (lãi 6 tháng)
- Lãi suất dao động trong khoảng 5,34 - 5,56%/năm (lãi hàng năm)
- Lãi suất dao động trong khoảng 3,95 - 5,37%/năm (lãi đầu kỳ)
Loại kỳ hạn |
Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm) |
|||||
Cuối kỳ |
Hàng tháng |
Hàng quý |
6 tháng |
Hàng năm |
Đầu kỳ |
|
Không kỳ hạn |
- |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
01 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
02 tuần |
0,4 |
- |
- |
- |
- |
- |
01 tháng |
4,35 |
- |
- |
- |
- |
4,05 |
02 tháng |
4,35 |
4,15 |
- |
- |
- |
4,05 |
03 tháng |
4,45 |
4,25 |
- |
- |
- |
4,05 |
04 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
4,15 |
05 tháng |
4,45 |
4,35 |
- |
- |
- |
3,95 |
06 tháng |
5,6 |
5,48 |
5,41 |
- |
- |
5,29 |
09 tháng |
5,7 |
5,39 |
5,42 |
- |
- |
5,27 |
12 tháng |
5,8 |
5,5 |
5,53 |
5,57 |
- |
5,37 |
13 tháng |
5,8 |
5,57 |
- |
- |
- |
5,31 |
18 tháng |
5,8 |
5,47 |
5,51 |
5,57 |
- |
5,23 |
24 tháng |
5,8 |
5,35 |
5,36 |
5,44 |
5,56 |
5,09 |
36 tháng |
5,8 |
5,14 |
5,17 |
5,23 |
5,34 |
4,52 |
Nguồn: NCB
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/lai-suat-ngan-hang-quoc-dan-thang-102023-cao-nhat-la-625nam-202310514013111.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/