Lãi suất ngân hàng MSB trong tháng 8/2024 cao nhất là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 8/2024
Sang tháng 8, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) không có dấu hiệu điều chỉnh mới lãi suất tiền gửi. Hiện, khung lãi suất được niêm yết trong khoảng 3,2 - 5,1%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Cụ thể, tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 5 tháng huy động vốn ở mức lãi suất tiết kiệm là 3.2%/năm, giữ nguyên so với cùng kỳ tháng trước.
Bên cạnh đó, 4,3%/năm là lãi suất ngân hàng MSB áp dụng đối với kỳ hạn 6 - 11 tháng. Song song đó, để nhận được mức lãi suất ngân hàng cao nhất là 5.1%/năm có thể gửi tiết kiệm tại kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Ngoài ra, 0,5%/năm là lãi suất tiền gửi trực tuyến trong trường hợp khách hàng rút tiền tiết kiệm trước hạn. Lưu ý, chỉ áp dụng cho tiền gửi trực tuyến.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Đối với tiền gửi trực tuyến, biểu lãi suất tiết kiệm dao động trong khoảng 3,7 - 5,4%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng. Trong đó, mức lãi suất cao nhất tại hình thức gửi tiền này là 5,4%/năm, được áp dụng cho kỳ hạn 12 - 36 tháng.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.5 |
01 tháng |
3.2 |
3.7 |
02 tháng |
3.2 |
3.7 |
03 tháng |
3.2 |
3.7 |
04 tháng |
3.2 |
3.7 |
05 tháng |
3.2 |
3.7 |
06 tháng |
4.3 |
4.6 |
07 tháng |
4.3 |
4.6 |
08 tháng |
4.3 |
4.6 |
09 tháng |
4.3 |
4.6 |
10 tháng |
4.3 |
4.6 |
11 tháng |
4.3 |
4.6 |
12 tháng |
5.1 |
5.4 |
13 tháng |
5.1 |
5.4 |
15 tháng |
5.1 |
5.4 |
18 tháng |
5.1 |
5.4 |
24 tháng |
5.1 |
5.4 |
36 tháng |
5.1 |
5.4 |
04 - 15 năm |
Nguồn: MSB
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Ngoài ra, Ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Định kỳ sinh lời |
Rút gốc từng phần |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
3.2 |
3.7 |
||
02 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
03 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
04 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
05 tháng |
3.0 |
3.5 |
3.2 |
3.7 |
06 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
07 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
08 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
09 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
10 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
11 tháng |
4.1 |
4.4 |
4.3 |
4.6 |
12 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
13 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
15 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
18 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
24 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
36 tháng |
4.8 |
5.1 |
5.1 |
5.4 |
04 - 15 năm |
Nguồn: MSB
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
02 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
03 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
04 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
05 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
06 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
07 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
08 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
09 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
10 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
11 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
12 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
13 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
15 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
18 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
24 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
36 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
04 - 15 năm |
Nguồn: MSB