Chi tiết lãi suất ngân hàng MSB trong tháng 5/2024
Lãi suất ngân hàng MSB mới nhất tháng 5/2024
Theo đó, Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (MSB) không có động thái điều chỉnh lãi suất tiền gửi ở các hình thức gửi tiền so với tháng trước.
Do đó, khung lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân giao dịch tại quầy vào khoảng 3 - 4,2%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, lãi suất ngân hàng MSB được niêm yết cho các kỳ hạn 1 - 5 tháng là 3%/năm, duy trì ổn định so với cùng kỳ tháng trước.
Tại kỳ hạn từ 6 tháng đến 11 tháng, lãi suất tiền gửi hiện đang được ấn định tại mức 3,8%/năm.
Tương tự, các kỳ hạn 12 - 36 tháng với lãi suất ngân hàng 4,2%/năm. Đây được xem là mức lãi suất cao nhất khi khảo sát vào tháng 9.
Lưu ý:
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 12 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 7%/năm.
- Sổ tiết kiệm mở mới hoặc Sổ tiết kiệm mở từ ngày 1/1/2018 tự động gia hạn có kỳ hạn gửi 13 tháng và số tiền gửi từ 500 tỷ đồng (Năm trăm tỷ đồng) áp dụng lãi suất 8%/năm.
Xét đến các khoản gửi trực tuyến, lãi suất ngân hàng giữ nguyên tại kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng tương tự như mức lãi suất tiền gửi tại quầy.
Bên cạnh đó, lãi tiền gửi tại kỳ hạn 1 - 5 tháng vẫn được ấn định là 3,5%/năm. Trong khi đó, kỳ hạn 6 - 11 tháng, 12 tháng đến 36 tháng lãi suất tiết kiệm lần lượt là 4,1%/năm và 4,5 %/năm.
Ngoài ra, khách hàng có nhu cầu gửi tiền online rút trước hạn sẽ được nhận mức lãi suất khá thấp là 0,5%/năm.
Đơn vị tính |
Lãi suất cao nhất |
|
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.5 |
01 tháng |
3.0 |
3.5 |
02 tháng |
3.0 |
3.5 |
03 tháng |
3.0 |
3.5 |
04 tháng |
3.0 |
3.5 |
05 tháng |
3.0 |
3.5 |
06 tháng |
3.8 |
4.1 |
07 tháng |
3.8 |
4.1 |
08 tháng |
3.8 |
4.1 |
09 tháng |
3.8 |
4.1 |
10 tháng |
3.8 |
4.1 |
11 tháng |
3.8 |
4.1 |
12 tháng |
4.2 |
4.5 |
13 tháng |
4.2 |
4.5 |
15 tháng |
4.2 |
4.5 |
18 tháng |
4.2 |
4.5 |
24 tháng |
4.2 |
4.5 |
36 tháng |
4.2 |
4.5 |
Nguồn: MSB
Lãi suất ngân hàng MSB áp dụng với các sản phẩm huy động vốn khác
Ngoài ra, ngân hàng MSB vẫn đang triển khai nhiều sản phẩm tiền gửi khác với lãi suất hấp dẫn trong tháng này như Trả lãi ngay, Rút gốc từng phần, Hợp đồng tiền gửi, Định kỳ sinh lời, Măng non, Ong vàng.
Đơn vị tính |
Rút gốc từng phần |
Định kỳ sinh lời |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
3.0 |
3.5 |
||
02 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.3 |
3.25 |
03 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.5 |
3.25 |
04 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.5 |
3.25 |
05 tháng |
3.0 |
3.5 |
2.5 |
3.25 |
06 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
07 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
08 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
09 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
10 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
11 tháng |
3.8 |
4.1 |
3.3 |
3.3 |
12 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
13 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
15 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
18 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
24 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
36 tháng |
4.2 |
4.5 |
3.7 |
3.7 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Đơn vị tính |
Trả lãi ngay |
Ong vàng (*) |
||
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
Gửi tại quầy |
Gửi trực tuyến |
|
Rút trước hạn |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
0.0 |
01 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
02 tháng |
2.3 |
2.75 |
||
03 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
04 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
05 tháng |
2.5 |
2.75 |
3.0 |
3.0 |
06 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
07 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
08 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
09 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
10 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
11 tháng |
3.05 |
3.05 |
3.6 |
3.6 |
12 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
13 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
15 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
18 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
24 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
36 tháng |
3.05 |
3.6 |
4.0 |
4.0 |
04 - 15 năm |
- |
- |
- |
- |
Nguồn: MSB