|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Biểu lãi suất ngân hàng Quốc Dân giảm đồng loạt trong tháng 12/2023

11:13 | 05/12/2023
Chia sẻ
Bước sang tháng mới, lãi suất Ngân hàng Quốc Dân giảm 0,1 - 0,35 điểm % so với tháng trước. Hiện, khung lãi suất được triển khai trong khoảng 4,25 - 5,85%/năm, kỳ hạn 1 - 60 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Lãi suất ngân hàng Quốc Dân áp dụng với khách hàng cá nhân 

Theo đó, lãi suất tiền gửi tại Ngân hàng TMCP Quốc Dân (NCB) giảm trong tháng 12. So với tháng trước, 4,25 - 5,85%/năm là phạm vi lãi suất được cập nhật mới nhất, áp dụng cho kỳ hạn 1 - 60 tháng với phương thức nhận lãi cuối kỳ.

Chi tiết hơn, các kỳ hạn 1 - 5 tháng với mức lãi suất tiết kiệm là 4,25%/năm - giảm 0,2 điểm %. Có cùng mức giảm 0,35 điểm % là lãi suất dành cho kỳ hạn 6 - 8 tháng, hiện cùng đạt mức 5,2%/năm. 

Tiền gửi dành cho ba kỳ hạn tiếp theo 9 - 11 tháng được Ngân hàng Quốc Dân triển khai với mức lãi suất là 5,3%/năm, giảm 0,3 điểm %. Tại kỳ hạn 12 tháng, lãi suất ngân hàng giảm 0,2 điểm % xuống mức 5,55%/năm so với tháng trước. 

Ảnh: NCB

Sau khi giảm 0,1 điểm %, lãi suất kỳ hạn 13 tháng đạt mức 5,65%/năm và kỳ hạn 15 - 60 tháng đạt mức 5,85%/năm trong lần cập nhật mới nhất.  

Bên cạnh đó, ngân hàng vẫn áp dụng mức lãi suất đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần là 0,5%/năm, tiếp tục giữ ổn định trong tháng 12. 

Bên cạnh đó, lãi suất ngân hàng Quốc Dân dành cho các phương thức lĩnh lãi khác, cụ thể như sau: lãi suất lĩnh lãi 1 tháng là 4,22 - 5,65%/năm; lĩnh lãi 3 tháng là 5,16 - 5,68%/năm; lĩnh lãi 6 tháng là 5,2 - 5,69%/năm; lĩnh lãi 12 tháng là 5,27 - 5,69%/năm và lĩnh lãi đầu kỳ là 4,17 - 5,45%/năm. 

Loại kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

1 tháng

3 tháng

6 tháng

12 tháng

Đầu kỳ

1 Tuần

0,5

-

-

-

-

-

2 Tuần

0,5

-

-

-

-

-

1 Tháng

4,25

-

-

-

-

4,23

2 Tháng

4,25

4,24

-

-

-

4,22

3 Tháng

4,25

4,23

-

-

-

4,2

4 Tháng

4,25

4,22

-

-

-

4,19

5 Tháng

4,25

4,22

-

-

-

4,17

6 Tháng

5,2

5,14

5,16

-

-

5,06

7 Tháng

5,2

5,13

-

-

-

5,04

8 Tháng

5,2

5,12

-

-

-

5,02

9 Tháng

5,3

5,2

5,23

-

-

5,09

10 Tháng

5,3

5,19

-

-

-

5,07

11 Tháng

5,3

5,18

-

-

-

5,05

12 Tháng

5,55

5,41

5,43

5,48

-

5,25

13 Tháng

5,65

5,49

-

-

-

5,32

15 Tháng

5,85

5,65

5,68

-

-

5,45

18 Tháng

5,85

5,62

5,64

5,69

-

5,37

24 Tháng

5,85

5,54

5,57

5,61

5,69

5,23

30 Tháng

5,85

5,47

5,49

5,54

-

5,1

36 Tháng

5,85

5,4

5,42

5,46

5,54

4,97

60 Tháng

5,85

5,14

5,16

5,2

5,27

4,52

Nguồn: NCB

Lãi suất tiết kiệm áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp

Sang tháng mới, lãi suất dành cho khách hàng doanh nghiệp giảm 0,1 - 0,4 điểm % trong tháng 12 này. Hiện, biểu lãi suất hiện đang dao động trong khoảng 3,65 - 5,4%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. 

Cụ thể, lãi suất kỳ hạn 1 - 2 tháng là 3,65%/năm; kỳ hạn 3 -5 tháng là 3,75%/năm; kỳ hạn 6 tháng là 4,75%/năm; kỳ hạn 9 tháng là 4,8%/năm; kỳ hạn 12 tháng là 5,1%/năm; kỳ hạn 13 tháng là 5,2%/năm và kỳ hạn 18 - 36 tháng là 5,4%/năm. 

Ngoài ra, các phương thức lĩnh lãi được ngân hàng triển khai với mức lãi suất như sau: 

- Lãi suất khoảng 3,64 - 5,17%/năm (lĩnh lãi hàng tháng)

- Lãi suất khoảng 4,71 - 5,2%/năm (lĩnh lãi hàng quý)

- Lãi suất khoảng 5 - 5,24%/năm (lĩnh lãi 6 tháng)

- Lãi suất khoảng 5,08 - 5,24%/năm (lĩnh lãi hàng năm)

- Lãi suất khoảng 3,61 - 4,91%/năm (lĩnh lãi đầu kỳ) 

Nếu khách hàng doanh nghiệp có nhu cầu gửi tiền không kỳ hạn, ngân hàng hiện đang triển khai mức lãi suất là 0,4%/năm, chỉ áp dụng cho phương thức lĩnh lãi hàng tháng.

Đối với kỳ hạn 1 tuần và 2 tuần, mức lãi suất được ngân hàng ấn định là 0,4%/năm, không đổi so với tháng trước. 

Loại kỳ hạn

Phương thức lĩnh lãi (ĐVT: %/năm)

Cuối kỳ

Hàng tháng

Hàng quý

6 tháng

Hàng năm

Đầu kỳ

Không kỳ hạn

-

0,4

-

-

-

-

01 tuần

0,4

-

-

-

-

-

02 tuần

0,4

-

-

-

-

-

01 tháng

3,65

-

-

-

-

3,63

02 tháng

3,65

3,64

-

-

-

3,61

03 tháng

3,75

3,73

-

-

-

3,69

04 tháng

3,75

3,72

-

-

-

3,67

05 tháng

3,75

3,71

-

-

-

3,65

06 tháng

4,75

4,69

4,71

-

-

4,6

09 tháng

4,8

4,7

4,73

-

-

4,58

12 tháng

5,1

4,96

4,98

5,02

-

4,79

13 tháng

5,2

5,04

-

-

-

4,86

18 tháng

5,4

5,17

5,2

5,24

-

4,91

24 tháng

5,4

5,09

5,12

5,16

5,24

4,75

36 tháng

5,4

4,93

4,95

5

5,08

4,43

Nguồn: NCB

Thư Nguyễn