|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Cập nhật lãi suất ngân hàng SCB mới nhất trong tháng 2/2024

07:40 | 01/02/2024
Chia sẻ
Bước sang tháng 2/2024, Ngân hàng SCB tiếp tục điều chỉnh biểu lãi suất tiết kiệm giảm nhẹ tại các kỳ hạn. Theo ghi nhận, mức lãi suất cao nhất hiện tại là 4,75%/năm dành cho tiền gửi online kỳ hạn 12 - 36 tháng, hình thức lãi lĩnh cuối kỳ.

Biểu lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng SCB trong tháng 2/2024

Theo khảo sát vào ngày đầu tháng 2/2024, biểu lãi suất tiết kiệm dành cho khách hàng cá nhân đã được Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) điều chỉnh giảm tại tất cả kỳ hạn.

Vì vậy, khung lãi suất huy động cho tiền gửi thông thường đang nằm trong khoảng 1,7 - 4,7%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ.

Nguồn: Ngân hàng SCB.

Chi tiết như sau, lãi suất ngân hàng dành cho các khoản tiền gửi từ 1 tháng đến 11 tháng đồng loạt giảm 0,2 điểm %. Tương tự, các kỳ hạn dài 12 - 36 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,1 điểm %.

Sau khi được điều chỉnh, hai kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng đang ghi nhận cùng mức lãi suất tiết kiệm là 1,7%/năm. Tiếp theo đó là các kỳ hạn 3 - 5 tháng với mức lãi suất 2%/năm.

Đối với các kỳ hạn 6 - 11 tháng, lãi suất tiền gửi được niêm yết cùng mức là 3%/năm. Tại kỳ hạn dài từ 12 tháng đến 36 tháng, khách hàng sẽ được áp dụng mức lãi suất chung là 4,7%/năm.

Song song đó, lãi suất ngân hàng SCB dành cho tiền gửi không kỳ hạn, hình thức lĩnh lãi hàng tháng vẫn duy trì ổn định ở mức 0,1%/năm.

Bên cạnh đó, ngân hàng SCB còn triển khai thêm một số hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:

- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất trong khoảng 4,49 - 4,59%/năm.

- Lĩnh lãi hàng 6 tháng: Lãi suất trong khoảng 4,44 - 4,64%/năm.

- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất trong khoảng 2,97 - 4,61%/năm.

- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,69 - 4,6%/năm.

- Lĩnh lãi trước: Lãi suất trong khoảng 1,68 - 4,48%/năm.

LOẠI TIỀN GỬI

LĨNH LÃI CUỐI KỲ

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG NĂM

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG QUÝ

(%/NĂM)

LĨNH LÃI HÀNG THÁNG

(%/NĂM)

LĨNH LÃI TRƯỚC

(%/NĂM)

Không kỳ hạn

 

 

 

 

0,1

 

1 tháng

1,7

 

 

 

 

1,68

2 tháng

1,7

 

 

 

1,69

1,68

3 tháng

2

 

 

 

1,99

1,98

4 tháng

2

 

 

 

1,99

1,98

5 tháng

2

 

 

 

1,99

1,98

6 tháng

3

 

 

2,98

2,98

2,95

7 tháng

3

 

 

 

2,97

2,94

8 tháng

3

 

 

 

2,97

2,94

9 tháng

3

 

 

2,97

2,97

2,93

10 tháng

3

 

 

 

2,96

2,92

11 tháng

3

 

 

 

2,96

2,91

12 tháng

4,7

 

4,64

4,61

4,6

4,48

15 tháng

4,7

 

 

4,59

4,57

4,43

18 tháng

4,7

 

4,59

4,56

4,55

4,39

24 tháng

4,7

4,59

4,54

4,51

4,5

4,29

36 tháng

4,7

4,49

4,44

4,42

4,4

4,11

Nguồn: Ngân hàng SCB.

Lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng SCB mới nhất hiện nay

Tương tự, biểu lãi suất tiết kiệm online tại ngân hàng SCB cũng ghi nhận giảm khoảng 0,1 - 0,2 điểm % so với tháng trước.

Do đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi trực tuyến hiện dao động từ 1,75%/năm đến 4,75%/năm, với kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.

Đáng chú ý, khách hàng lựa chọn hình thức tiết kiệm trực tuyến sẽ được áp dụng mức lãi suất cao hơn 0,04 - 0,06 điểm % so với biểu lãi suất tiết kiệm thông thường, tùy theo từng kỳ hạn.

Đồng thời, các kỳ hạn ngắn 31, 39 và 45 ngày tại biểu lãi suất này hiện được niêm yết mức lãi suất thấp hơn tháng trước 0,2 điểm % là 1,75%/năm.

Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:

- Lĩnh lãi trước với lãi suất khoảng 1,73 - 4,53%/năm.

- Lĩnh lãi hàng tháng với lãi suất khoảng 1,74 - 4,64%/năm.

Cũng trong tháng 2 này, ngân hàng SCB vẫn tiếp tục cung cấp nhiều sản phẩm huy động vốn khác nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, chẳng hạn như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,...

KỲ HẠN

TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE

LĨNH LÃI TRƯỚC

LĨNH LÃI HÀNG THÁNG

LĨNH LÃI CUỐI KỲ

31, 39, 45 ngày

1,74

 

1,75

1 tháng

1,74

 

1,75

2 tháng

1,73

1,74

1,75

3 tháng

2,03

2,04

2,05

4 tháng

2,03

2,04

2,05

5 tháng

2,03

2,04

2,05

6 tháng

3

3,03

3,05

7 tháng

2,99

3,03

3,05

8 tháng

2,98

3,02

3,05

9 tháng

2,98

3,01

3,05

10 tháng

2,97

3,01

3,05

11 tháng

2,96

3,01

3,05

12 tháng

4,53

4,64

4,75

13 tháng

4,5

4,63

4,75

15 tháng

4,48

4,62

4,75

18 tháng

4,43

4,59

4,75

24 tháng

4,33

4,54

4,75

36 tháng

4,15

4,44

4,75

Nguồn: Ngân hàng SCB.

Bình An