Lãi suất ngân hàng SCB tiếp tục giảm trong tháng 1/2024
Biểu lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng SCB trong tháng 1/2024
Ghi nhận vào ngày 2/1 cho thấy, biểu lãi suất tiết kiệm tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) đồng loạt giảm, với mức điều chỉnh cao nhất lên đến 1,9 điểm %.
Do đó, phạm vi lãi suất áp dụng cho tiền gửi thông thường tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, hình thức lĩnh lãi cuối kỳ đang dao động trong khoảng 1,9 - 4,8%/năm.
Theo ghi nhận, lãi suất tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng lần lượt giảm 1,8 điểm % và 1,9 điểm % xuống cùng mức là 1,9 điểm %.
Tương tự, kỳ hạn 3 tháng, 4 tháng và 5 tháng có lãi suất giảm lần lượt 1,7 điểm %, 1,75 điểm % và 1,8 điểm %, hiện được ấn định cùng mức là 2,2%/năm.
Song song đó, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng đang được áp dụng mức lãi suất ngân hàng chung là 3,2%/năm. Trong đó, lãi suất kỳ hạn 6 - 8 tháng cùng giảm 1,7 điểm % và kỳ hạn 9 - 11 tháng giảm 1,8 điểm %.
Đồng thời, lãi suất tiền gửi tại kỳ hạn 12 - 36 tháng cũng được điều chỉnh giảm 0,6 điểm % xuống mức tương ứng là 4,8%/năm.
Đối với các khoản tiền tiết kiệm không kỳ hạn, hình thức lĩnh lãi hàng tháng, khách hàng sẽ được triển khai mức lãi suất ngân hàng SCB thấp hơn tháng trước 0,4 điểm % là 0,1%/năm.
Ngoài ra, khách hàng có thể tham khảo thêm một số hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất linh hoạt như sau:
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất trong khoảng 4,59 - 4,69%/năm.
- Lĩnh lãi hàng 6 tháng: Lãi suất trong khoảng 4,53 - 4,74%/năm.
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất trong khoảng 3,17 - 4,71%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 1,89 - 4,69%/năm.
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất trong khoảng 1,88 - 4,58%/năm.
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,1 |
|
1 tháng |
1,9 |
|
|
|
|
1,89 |
2 tháng |
1,9 |
|
|
|
1,89 |
1,88 |
3 tháng |
2,2 |
|
|
|
2,19 |
2,18 |
4 tháng |
2,2 |
|
|
|
2,19 |
2,18 |
5 tháng |
2,2 |
|
|
|
2,19 |
2,17 |
6 tháng |
3,2 |
|
|
3,18 |
3,17 |
3,14 |
7 tháng |
3,2 |
|
|
|
3,17 |
3,14 |
8 tháng |
3,2 |
|
|
|
3,17 |
3,13 |
9 tháng |
3,2 |
|
|
3,17 |
3,16 |
3,12 |
10 tháng |
3,2 |
|
|
|
3,16 |
3,11 |
11 tháng |
3,2 |
|
|
|
3,15 |
3,1 |
12 tháng |
4,8 |
|
4,74 |
4,71 |
4,69 |
4,58 |
15 tháng |
4,8 |
|
|
4,68 |
4,67 |
4,52 |
18 tháng |
4,8 |
|
4,68 |
4,66 |
4,64 |
4,47 |
24 tháng |
4,8 |
4,69 |
4,63 |
4,6 |
4,59 |
4,37 |
36 tháng |
4,8 |
4,59 |
4,53 |
4,5 |
4,49 |
4,19 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.
Cập nhật lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng SCB mới nhất hiện nay
Cũng trong tháng 1/2024, ngân hàng SCB đã điều chỉnh biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến giảm khoảng 0,6 - 1,9 điểm % tùy theo từng kỳ hạn.
Chính vì vậy, khung lãi suất huy động cho tiền gửi online kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ sẽ dao động từ 1,95%/năm đến 4,85%/năm, cao hơn 0,04 - 0,05 điểm % so với biểu lãi suất tiết kiệm thông thường.
Tại biểu lãi suất tiết kiệm này, khách hàng có thể tham gia gửi tiền tiết kiệm tại các kỳ hạn ngắn 31, 39 và 45 ngày với mức lãi suất là 1,95%/năm, giảm 1,8 điểm %.
Bên cạnh đó, ngân hàng SCB còn triển khai thêm các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau:
- Lĩnh lãi trước với lãi suất khoảng 1,93 - 4,62%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng với lãi suất khoảng 1,94 - 4,74%/năm.
Hiện tại, ngân hàng SCB vẫn tiếp tục cung cấp nhiều sản phẩm huy động vốn khác nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, chẳng hạn như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,...
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
1,94 |
|
1,95 |
1 tháng |
1,94 |
|
1,95 |
2 tháng |
1,93 |
1,94 |
1,95 |
3 tháng |
2,23 |
2,24 |
2,25 |
4 tháng |
2,22 |
2,23 |
2,25 |
5 tháng |
2,22 |
2,23 |
2,25 |
6 tháng |
3,19 |
3,22 |
3,25 |
7 tháng |
3,18 |
3,21 |
3,25 |
8 tháng |
3,17 |
3,21 |
3,25 |
9 tháng |
3,16 |
3,21 |
3,25 |
10 tháng |
3,15 |
3,2 |
3,25 |
11 tháng |
3,15 |
3,2 |
3,25 |
12 tháng |
4,62 |
4,74 |
4,85 |
13 tháng |
4,6 |
4,73 |
4,85 |
15 tháng |
4,57 |
4,71 |
4,85 |
18 tháng |
4,52 |
4,69 |
4,85 |
24 tháng |
4,42 |
4,63 |
4,85 |
36 tháng |
4,23 |
4,53 |
4,85 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.