Lãi suất ngân hàng SCB ghi nhận giảm trong tháng 12/2023
Cập nhật lãi suất tiết kiệm thông thường tại ngân hàng SCB mới nhất hiện nay
Bước sang tháng 12/2023, Ngân hàng TMCP Sài Gòn (SCB) đã công bố biểu lãi suất tiết kiệm mới với mức lãi suất từ 3,7%/năm đến 5,4%/năm tại kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ. Có thể thấy, biểu lãi suất này thấp hơn tháng trước khoảng 0,2 - 0,8 điểm %.
Hiện tại, kỳ hạn 1 tháng có lãi suất tiền gửi tương ứng là 3,7%/năm, kỳ hạn 2 tháng là 3,8%/năm, kỳ hạn 3 tháng là 3,9%/năm, kỳ hạn 4 tháng là 3,95%/năm và kỳ hạn 5 tháng là 4%/năm, lần lượt giảm 0,8 điểm %, 0,7 điểm %, 0,6 điểm %, 0,55 điểm % và 0,5 điểm %.
Đối với các kỳ hạn 6 - 11 tháng, lãi suất ngân hàng ghi nhận mức giảm 0,4 điểm %. Theo đó, tiền gửi kỳ hạn 6 - 8 tháng có cùng mức lãi suất là 4,9%/năm và kỳ hạn 9 - 11 tháng có lãi suất là 5%/năm.
Còn lại lãi suất tiết kiệm từ 12 tháng đến 36 tháng cũng được ngân hàng SCB điều chỉnh giảm 0,2 điểm % xuống mức tương ứng là 5,4%/năm.
Trường hợp khách hàng tham gia gửi tiền tiết kiệm không kỳ hạn, lĩnh lãi hàng tháng sẽ nhận được mức lãi suất ngân hàng SCB không đổi là 0,5%/năm.
Bên cạnh đó, ngân hàng SCB còn triển khai thêm một số hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất đa dạng nhằm mang đến cho khách hàng nhiều sự lựa chọn hơn, bao gồm:
- Lĩnh lãi hàng năm: Lãi suất trong khoảng 5,13 - 5,26%/năm.
- Lĩnh lãi hàng 6 tháng: Lãi suất trong khoảng 5,06 - 5,32%/năm.
- Lĩnh lãi hàng quý: Lãi suất trong khoảng 4,87 - 5,29%/năm.
- Lĩnh lãi hàng tháng: Lãi suất trong khoảng 3,79 - 5,27%/năm.
- Lĩnh lãi trước: Lãi suất trong khoảng 3,68 - 5,12%/năm.
LOẠI TIỀN GỬI |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG NĂM (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG 6 THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG QUÝ (%/NĂM) |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG (%/NĂM) |
LĨNH LÃI TRƯỚC (%/NĂM) |
Không kỳ hạn |
|
|
|
|
0,5 |
|
1 tháng |
3,7 |
|
|
|
|
3,68 |
2 tháng |
3,8 |
|
|
|
3,79 |
3,77 |
3 tháng |
3,9 |
|
|
|
3,88 |
3,86 |
4 tháng |
3,95 |
|
|
|
3,89 |
3,88 |
5 tháng |
4 |
|
|
|
3,9 |
3,89 |
6 tháng |
4,9 |
|
|
4,87 |
4,85 |
4,78 |
7 tháng |
4,9 |
|
|
|
4,84 |
4,76 |
8 tháng |
4,9 |
|
|
|
4,83 |
4,74 |
9 tháng |
5 |
|
|
4,93 |
4,91 |
4,81 |
10 tháng |
5 |
|
|
|
4,9 |
4,79 |
11 tháng |
5 |
|
|
|
4,89 |
4,78 |
12 tháng |
5,4 |
|
5,32 |
5,29 |
5,27 |
5,12 |
15 tháng |
5,4 |
|
|
5,25 |
5,23 |
5,05 |
18 tháng |
5,4 |
|
5,26 |
5,22 |
5,2 |
4,99 |
24 tháng |
5,4 |
5,26 |
5,19 |
5,16 |
5,13 |
4,87 |
36 tháng |
5,4 |
5,13 |
5,06 |
5,03 |
5,01 |
4,64 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.
Biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng SCB trong tháng 12/2023
So với tháng trước, biểu lãi suất tiết kiệm trực tuyến tại ngân hàng SCB đồng loạt giảm tại các kỳ hạn với mức điều chỉnh từ 0,2 điểm % đến 0,75 điểm %.
Theo đó, khách hàng tham gia gửi tiền trực tuyến tại ngân hàng SCB sẽ được triển khai mức lãi suất khoảng 3,75 - 5,45%/năm dành cho kỳ hạn 1 - 36 tháng, lĩnh lãi cuối kỳ.
Đối với các kỳ hạn ngắn 31, 39 và 45 ngày, lãi suất tiết kiệm cũng giảm xuống mức 3,75%/năm.
Tại biểu lãi suất tiết kiệm online này, khách hàng có thể lựa chọn các hình thức lĩnh lãi khác với mức lãi suất đa dạng như sau: Lĩnh lãi trước với lãi suất khoảng 3,7 - 5,16%/năm, lĩnh lãi hàng tháng với lãi suất khoảng 3,84 - 5,31%/năm.
So với mức lãi suất tiết kiệm tại quầy, khách hàng tham gia gửi tiền trực tuyến sẽ được hưởng mức lãi suất ưu đãi hơn khoảng 0,02 - 0,05 điểm % tùy theo từng kỳ hạn.
Cũng trong tháng 12 này, ngân hàng SCB còn cung cấp nhiều sản phẩm huy động vốn khác nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, chẳng hạn như: Tiền gửi thông thường 13 tháng, tiết kiệm online, Tiết kiệm Song hành - bảo hiểm toàn tâm, tiết kiệm Phát Lộc Tài,...
KỲ HẠN |
TIỀN GỬI TIẾT KIỆM ONLINE |
||
LĨNH LÃI TRƯỚC |
LĨNH LÃI HÀNG THÁNG |
LĨNH LÃI CUỐI KỲ |
|
31, 39, 45 ngày |
3,7 |
|
3,75 |
1 tháng |
3,7 |
|
3,75 |
2 tháng |
3,82 |
3,84 |
3,85 |
3 tháng |
3,9 |
3,93 |
3,95 |
4 tháng |
3,95 |
3,97 |
4 |
5 tháng |
3,97 |
4,02 |
4,05 |
6 tháng |
4,83 |
4,89 |
4,95 |
7 tháng |
4,81 |
4,88 |
4,95 |
8 tháng |
4,79 |
4,87 |
4,95 |
9 tháng |
4,77 |
4,86 |
5,05 |
10 tháng |
4,84 |
4,95 |
5,05 |
11 tháng |
4,82 |
4,94 |
5,05 |
12 tháng |
5,16 |
5,31 |
5,45 |
13 tháng |
5,14 |
5,3 |
5,45 |
15 tháng |
5,1 |
5,28 |
5,45 |
18 tháng |
5,03 |
5,25 |
5,45 |
24 tháng |
4,91 |
5,18 |
5,45 |
36 tháng |
4,68 |
5,05 |
5,45 |
Nguồn: Ngân hàng SCB.