EVFTA: Danh sách 212 mã hàng thủy sản được giảm thuế về 0% từ 1/8/2020
Theo đó, có khoảng 212 số dòng thuế các sản phẩm thủy sản có thuế suất cơ sở từ 0 - 22%; trong đó phần lớn thuế cao từ 6 - 22% được về 0% ngay khi Hiệp định có hiệu lực, số dòng thuế còn lại sẽ được cắt giảm về 0% theo lộ trình 3 - 7 năm.
Dưới đây là danh mục 212 mã hãng thủy sản được giảm thuế NK vào EU về 0% ngay khi EVFTA có hiệu lực từ 1/8/2020 theo VASEP công bố.
Danh mục 212 mã hàng thủy sản được giảm thuế về 0% khi EVFTA có hiệu lực (từ 1/8/2020) | ||||
CN 2012 |
| Mô tả hàng hóa | Thuế suất cơ sở trước 1/8/2020 | |
3
|
| CHƯƠNG 3 – CÁ VÀ ĐỘNG VẬT GIÁP XÁC, ĐỘNG VẬT THÂN MỀM VÀ ĐỘNG VẬT THỦY SINH KHÔNG XƯƠNG SỐNG KHÁC |
| |
301 |
| Cá sống |
| |
| - | Cá cảnh |
| |
1 | 0301 11 00 | - - | Cá nước ngọt | 0 |
2 | 0301 19 00 | - - | Loại khác | 7.5 |
| - | Cá sống khác |
| |
0301 91
| - -
| Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster) |
| |
3 | 0301 91 10 | - - - | Của loài Oncorhynchus apache hoặc | 8 |
|
| Oncorhynchus chrysogaster |
| |
4 | 0301 91 90 | - - - | Loại khác | 12 |
0301 92 | - - | Cá chình (Anguilla spp.) |
| |
5 | 0301 92 10 | - - - | Có chiều dài dưới 12 cm | 0 |
6 | 0301 92 30 | - - - | Có chiều dài từ 12 cm trở lên nhưng dưới 20 cm | 0 |
7 | 0301 92 90 | - - - | Có chiều dài từ 20 cm trở lên | 0 |
8 | 0301 93 00
| - -
| Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthysspp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus) | 8
|
0301 94
| - -
| Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| |
9 | 0301 94 10
| - - -
| Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnusthynnus) | 16
|
10 | 0301 94 90
| - - -
| Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương(Thunnus orientalis) | 16
|
11 | 0301 95 00
| - -
| Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) | 16
|
0301 99 | - - | Loại khác |
| |
| - - - | Cá nước ngọt |
| |
12 | 0301 99 11
| - - - -
| Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchuskisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 2
|
13 | 0301 99 18 | - - - - | Loại khác | 8 |
14 | 0301 99 85 | - - - | Loại khác | 16 |
302
|
- | Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 Cá hồi, trừ gan, sẹ và bọc trứng cá |
| |
0302 11
| - -
| Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchuschrysogaster)
|
| |
15 | 0302 13 00
| - -
| Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 2
|
16 | 0302 14 00
| - -
| Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 2
|
17 | 0302 19 00 | - - | Loại khác | 8 |
| -
| Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá |
| |
0302 21
| - -
| Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
| |
18 | 0302 21 10
| - - -
| Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides) | 8
|
19 | 0302 21 30
| - - -
| Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossushippoglossus) | 8
|
20 | 0302 22 00 | - - | Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 7.5 |
21 | 0302 31 | - - | Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
|
22 | 0302 31 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
23 | 0302 31 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0302 32 | - - | Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
| |
24 | 0302 32 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
25 | 0302 32 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0302 33 | - - | Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
| |
26 | 0302 33 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
27 | 0302 33 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0302 34 | - - | Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
| |
28 | 0302 34 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
29 | 0302 34 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0302 35
| - -
| Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái BìnhDương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| |
| - - -
| Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
| |
30 | 0302 35 11
| - - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
31 | 0302 35 19 | - - - - | Loại khác | 22 |
| - - -
| Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương(Thunnusorientalis) |
| |
32 | 0302 35 91
| - - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
33 | 0302 35 99 | - - - - | Loại khác | 22 |
0302 36
| - -
| Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnusmaccoyii) |
| |
34 | 0302 36 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
35 | 0302 36 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0302 39 | - - | Loại khác |
| |
36 | 0302 39 20
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0 |
| ||||
37 | 0302 43 30
| - - -
| Cá trích dầu thuộc chi Sardinopos; cá trích xương (Sardinella spp.) | 15
|
38 | 0302 45 10 | - - - | Cá nục gai Đại Tây Dương (Trachurus trachurus) | 15 |
39 | 0302 45 30 | - - - | Cá sòng Chi lê (Trachurus murphyi) | 15 |
40 | 0302 45 90 | - - - | Loại khác | 15 |
41 | 0302 46 00 | - - | Cá giò (Rachycentron canadum) | 15 |
42 | 0302 51 10 | - - - | Thuộc loài Gadus morhua | 12 |
43 | 0302 51 90 | - - - | Loại khác | 12 |
44 | 0302 52 00 | - - | Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 7.5 |
45 | 0302 53 00 | - - | Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 7.5 |
0302 54 | - - | Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| |
| - - - | Cá tuyết Meluc thuộc chi Merluccius |
| |
46 | 0302 54 11
| - - - -
| Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus) | 15
|
47 | 0302 54 15 | - - - - | Cá tuyết phương Nam (Merluccius australis) | 15 |
48 | 0302 54 19 | - - - - | Loại khác | 15 |
49 | 0302 54 90 | - - - | Cá tuyết thuộc chi Urophycis | 15 |
50 | 0302 55 00
| - -
| Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 7.5
|
51 | 0302 56 00
| - -
| Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius australis) | 7.5
|
0302 59 | - - | Loại khác |
| |
52 | 0302 59 10 | - - - | Cá thuộc loài Boreogadus saida | 12 |
53 | 0302 59 20 | - - - | Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus) | 7.5 |
54 | 0302 59 30 | - - - | Cá Minh thái (Pollachius pollachius) | 7.5 |
55 | 0302 59 40 | - - - | Cá tuyết lam (Molva spp.) | 7.5 |
56 | 0302 59 90 | - - - | Loại khác | 15 |
| -
| Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, tenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.); trừ gan và bọc trứng cá |
| |
57 | 0302 73 00
| - -
| Cá chép (Cyprinus carpio, Carassius carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthysspp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus): | 8
|
58 | 0302 74 00 | - - | Cá chình (Anguilla spp.) | 0 |
59 | 0302 79 00 | - - | Loại khác | 8 |
| - | Loại cá khác, trừ gan và bọc trứng cá: |
| |
60 | 0302 89 21
| - - - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
| - - - - | Cá đỏ (Sebastes spp.) |
| |
61 | 0302 89 31 | - - - - - | Thuộc loài Sebastes marinus | 7.5 |
62 | 0302 89 39 | - - - - - | Loại khác | 7.5 |
63 | 0302 89 60 | - - - - | Cá chồn hồng (Genypterus blacodes) | 7.5 |
64 | 0302 90 00 | - | Gan và bọc trứng cá | 10 |
303
|
| Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04 |
| |
| - | Cá hồi, trừ gan và bọc trứng cá |
| |
65 | 0303 11 00 | - - | Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka) | 2 |
66 | 0303 12 00
| - -
| Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus) | 2
|
67 | 0303 13 00
| - -
| Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho) | 2
|
68 | 0303 14
| - -
| Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae,Oncorhynchus apache và Oncorhynchuschrysogaster) |
|
69 | 0303 14 10
| - - -
| Thuộc loài Oncorhynchus apache hoặc Oncorhynchus chrysogaster | 9
|
70 | 0303 14 20
| - - -
| Của loài Oncorhynchus mykiss, bao gồm đầu, mang, ruột, có trọng lượng trên 1,2 kg mỗi con hoặc bỏ đầu, mang, ruột, có trọng lượng lớn hơn 1 kg mỗi con | 12
|
71 | 0303 26 00 | - - | Cá chình (Angullla spp.) | 0 |
0303 31
| - -
| Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis) |
| |
72 | 0303 31 10
| - - -
| Cá bơn lưỡi ngựa Greenland (Reinhardtius hippoglossoides) | 7.5
|
73 | 0303 31 30
| - - -
| Cá bơn lưỡi ngựa Đại Tây Dương (Hippoglossushippoglossus) | 7.5
|
74 | 0303 33 00 | - - | Cá bơn sole (Solea spp.) | 7.5 |
0303 39 | - - | Loại khác |
| |
75 | 0303 39 30 | - - - | Cá thuộc chi Rhombosolea | 7.5 |
76 | 0303 39 50
| - - -
| Cá thuộc loài Pelotreis flavilatus hoặc Peltorhamphus novaezelandiae | 7.5
|
| -
| Cá ngừ (thuộc chi Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá |
| |
0303 41 | - - | Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga) |
| |
77 | 0303 41 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
78 | 0303 41 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0303 42 | - - | Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares) |
| |
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 |
| |
| - - - - | Nguyên con |
| |
79 | 0303 42 12 | - - - - - | Trọng lượng trên 10 kg/con | 0 |
80 | 0303 42 18 | - - - - - | Loại khác | 0 |
| - - - - | Loại khác |
| |
81 | 0303 42 42 | - - - - - | Trọng lượng trên 10 kg/con | 0 |
82 | 0303 42 48 | - - - - - | Loại khác | 0 |
83 | 0303 42 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0303 43 | - - | Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa |
| |
84 | 0303 43 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
85 | 0303 43 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0303 44 | - - | Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus) |
| |
86 | 0303 44 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
87 | 0303 44 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0303 45
| - -
| Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus orientalis) |
| |
| - - -
| Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương (Thunnus thynnus) |
| |
88 | 0303 45 12
| - - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
89 | 0303 45 18 | - - - - | Loại khác | 22 |
| - - -
| Cá ngừ vây xanh Thái Bình Dương (Thunnus orientalis) |
| |
90 | 0303 45 91
| - - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
91 | 0303 45 99 | - - - - | Loại khác | 22 |
0303 46
| - -
| Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii) |
| |
92 | 0303 46 10
| - - -
| Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0
|
93 | 0303 46 90 | - - - | Loại khác | 22 |
0303 49 | - - | Loại khác |
| |
94 | 0303 49 20 | - - - | Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0 |
95 | 0303 49 85 | - - - | Loại khác | 22 |
| - | Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus), cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.), cá giò (Rachycentron canadum) và cá kiếm (Xiphias gladius), trừ gan, sẹ và bọc trứng cá pallasii) |
| |
0303 53 | - - | Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus) |
| |
| - - - - | Cá thuộc chi Euthynmus, trừ cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis) thuộc nhóm 0302 43 |
| |
96 | 0303 89 21 | - - - - - | Dùng trong sản xuất công nghiệp sản phẩm thuộc nhóm 1604 | 0 |
97 | 0303 89 31 | - - - - - | Thuộc loài Sebastes marinus | 7.5 |
98 | 0303 89 39 | - - - - - | Loại khác | 7.5 |
99 | 0303 89 40 | - - - - | Cá thuộc loài Orynopsis unicolor | 10 |
100 | 0303 89 70 | - - - - | Cá chồn hồng (Genypterus blacodes) | 7.5 |
101 | 0303 90 10 | - - | Bọc trứng cá cứng và mềm được dùng trong sản xuất deoxyribonucleic a-xít hoặc protamine sun- phát | 0 |
102 | 0303 90 90 | - - | Loại khác | 10 |
304 | Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh |
| ||
| - | Phi lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi(Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép(Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
| |
103 | 0304 41 00 | - - | Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 2 |
0304 42
| - -
| Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta,Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki,Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus |
| |
104 | 0304 52 00 | - - | Cá hồi | 8 |
0304 59 | - - | Loại khác |
| |
105 | 0304 59 10 | - - - | Cá nước ngọt | 8 |
| - - - | Loại khác |
| |
| -
| Phi lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromisspp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp.,Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinuscarpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
| |
| -
| Phi lê đông lạnh của cá thuộc họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae |
| |
0304 71 | - - | Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| |
106 | 0304 71 10 | - - - | Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus | 7.5 |
107 | 0304 71 90 | - - - | Loại khác | 7.5 |
108 | 0304 72 00 | - - | Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 7.5 |
109 | 0304 73 00 | - - | Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 7.5 |
0304 74 | - - | Cá tuyết Meluc (Merluccius spp., Urophycis spp.) |
| |
| - - - | Cá tuyết thuộc chi Merluccius |
| |
110 | 0304 74 11 | - - - - | Cá tuyết Nam Phi (cá tuyết nước cạn) | 7.5 |
| (Merluccius capensis) và cá tuyết nước sâu (cá tuyết nước sâu Nam Phi) (Merluccius paradoxus) |
| ||
111 | 0304 74 15 | - - - - | Cá tuyết Ác hen ti na (Cá tuyết Tây Nam Đại Tây Dương) (Merluccius hubbsi) | 7.5 |
112 | 0304 74 19 | - - - - | Loại khác | 6.1 |
113 | 0304 74 90 | - - - | Cá tuyết thuộc chi Urophycis | 7.5 |
114 | 0304 75 00 | - - | Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) | 13.7 |
0304 79 | - - | Loại khác |
| |
115 | 0304 79 10 | - - - | Cá thuộc loài Boreogadus saida | 7.5 |
116 | 0304 79 30 | - - - | Cá tuyết méc-lang (Merlangius merlangus) | 7.5 |
117 | 0304 79 50 | - - - | Cá tuyết lam lựu đạn (Macruronus | 7.5 |
|
| novaezelandiae) |
| |
118 | 0304 79 80 | - - - | Cá tuyết lam (Molva spp.) | 7.5 |
| - | Phi-lê đông lạnh của cá khác |
| |
119 | 0304 81 00
| - -
| Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchusrhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho) | 2
|
0304 82
| - -
| Cá hồi vân (cá hồi nước ngọt) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchuschrysogaster) |
| |
0304 83
| - -
| Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae, Scophthalmidae và Citharidae) |
| |
120 | 0304 83 10 | - - - | Cá bơn sao (Pleuronectes platessa) | 7.5 |
121 | 0304 83 30 | - - - | Cá bơn (Platichthys flesus) | 7.5 |
122 | 0304 89 | - - | Loại khác |
|
123 | 0304 89 21 | - - - - - | Thuộc loài Sebastes marinus | 7.5 |
124 | 0304 89 29 | - - - - - | Loại khác | 7.5 |
125 | 0304 89 51 | - - - - - | Cá nhám góc (Squalus acanthias, Scyliorhinus spp.) | 7.5 |
126 | 0304 89 55 | - - - - - | Cá mập (Lamna nasus) | 7.5 |
127 | 0304 89 59 | - - - - - | Cá mập khác | 7.5 |
| - | Loại khác, đông lạnh |
| |
128 | 0304 91 00 | - - | Cá kiếm (Xiphias gladius) | 7.5 |
0304 93
| - -
| Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp.,Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus carpio, Carassius Carassius, Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus), cá chình (Anguillaspp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (hoặc cá chuối, cá lóc) (Channa spp.) |
| |
129 | 0304 93 10 | - - - | Thanh cua | 14.2 |
0304 94 | - - | Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| |
130 | 0304 94 10 | - - - | Thanh cua | 14.2 |
131 | 0304 94 90 | - - - | Loại khác | 7.5 |
0304 95
| - -
| Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma) |
| |
132 | 0304 95 10 | - - - | Thanh cua | 14.2 |
| - - - | Loại khác |
| |
| - - - - | Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) và cá thuộc loài Boreogadus saida |
| |
133 | 0304 95 21 | - - - - - | Cá tuyết thuộc loài Gadus macrocephalus | 7.5 |
134 | 0304 95 25 | - - - - - | Cá tuyết thuộc loài Gadus morhua | 7.5 |
135 | 0304 95 29 | - - - - - | Loại khác | 7.5 |
136 | 0304 95 30 | - - - - | Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus) | 7.5 |
137 | 0304 95 40 | - - - - | Cá tuyết đen (Pollachius virens) | 7.5 |
138 | 0304 95 50 | - - - - | Cá tuyết thuộc chi Merluccius | 7.5 |
139 | 0304 95 60 | - - - - | Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Gadus poutassou) | 7.5 |
140 | 0304 95 90 | - - - - | Loại khác | 7.5 |
0304 99 | - - | Loại khác |
| |
141 | 0304 99 10 | - - - | Thanh cua | 14.2 |
| - - - | Loại khác |
| |
142 | 0304 99 29 | - - - - - | Cá đỏ (Sebastes spp.) | 8 |
143 | 0304 99 65 | - - - - - | Cá thầy tu (Lophius spp.) | 7.5 |
144 | 0304 99 99 | - - - - - | Loại khác | 7.5 |
305
|
| Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
| - | Phi lê cá, khô, muối hoặc ngâm nước muối, không hun khói |
| |
| - | Cá khô, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không ướp muối nhưng không hun khói |
| |
0305 51 | - - | Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) |
| |
145 | 0305 51 10 | - - - | Làm khô, không muối | 13 |
146 | 0305 51 90 | - - - | Làm khô, muối | 13 |
0305 59 | - - | Loại khác |
| |
147 | 0305 59 10 | - - - | Cá thuộc loài Boreogadus saida | 13 |
148 | 0305 62 00 | - - | Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus) | 13 |
149 | 0305 69 50
| - - -
| Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchuskisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchusrhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
| 11
|
| - - - | Loại khác |
| |
150 | 0306 11 10 | - - - - | Đuôi tôm hùm đất | 12.5 |
151 | 0306 11 90 | - - - - | Loại khác | 12.5 |
0306 12 | - - | Tôm hùm (Homarus spp.) |
| |
0306 14 | - - | Cua, ghẹ |
| |
152 | 0306 14 05
| - - -
| Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác | 8
|
| - - - | Loại khác |
| |
153 | 0306 14 10 | - - - - | Cua thuộc loài Paralithodes camchaticus, Chionoecetes spp. hoặc Callinectes sapidus | 7.5 |
154 | 0306 14 30 | - - - - | Cua thuộc loài Cancer pagurus | 7.5 |
155 | 0306 14 90 | - - - - | Loại khác | 7.5 |
0306 15 | - - | Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
| |
0306 16 | - - | Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus |
| |
|
| spp., Crangon crangon) |
| |
156 | 0306 16 10 | - - - | Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác | 20 |
| - - - | Loại khác |
| |
157 | 0306 16 99 | - - - - | Loại khác | 12 |
0306 17 | - - | Tôm shrimps và tôm prawn khác |
| |
158 | 0306 17 10 | - - - | Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác | 20 |
| - - - | Loại khác |
| |
159 | 0306 17 91 | - - - - | Tôm hồng nước sâu (Parapenaeus longirostris) | 12 |
160 | 0306 17 92 | - - - - | Tôm thuộc chi Penaeus | 12 |
161 | 0306 17 93 | - - - - | Tôm thuộc họ Pandalidae, trừ chi Pandalus | 12 |
162 | 0306 17 99 | - - - - | Loại khác | 12 |
0306 19 | - - | Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
| - - - | Loại khác |
| |
163 | 0306 19 10 | - - - - | Tôm càng nước ngọt | 7.5 |
0306 19 90 | - - - - | Loại khác | 12 | |
| - | Không đông lạnh khói, không có sự chế biến khác |
| |
164 | 0306 21 90 | - - - | Loại khác | 12.5 |
0306 22 | - - | Tôm hùm (Homarus spp.) |
| |
165 | 0306 22 10 | - - - | Sống | 8 |
| - - - | Loại khác |
| |
| - - - - | Loại khác |
| |
166 | 0306 22 91 | - - - - - | Nguyên con | 8 |
167 | 0306 22 99 | - - - - - | Loại khác | 10 |
0306 24 | - - | Cua, ghẹ |
| |
168 | 0306 24 10 | - - - | Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác | 8 |
| - - - | Loại khác |
| |
169 | 0306 24 30 | - - - - | Cua thuộc loài Cancer pagurus | 7.5 |
170 | 0306 24 80 | - - - - | Loại khác | 7.5 |
0306 25 | - - | Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus) |
| |
171 | 0306 26 10 | - - - | Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác | 20 |
| - - - | Loại khác |
| |
| - - - - | Tôm thuộc loài Crangon crangon |
| |
172 | 0306 26 90 | - - - - | Loại khác | 12 |
0306 27 | - - | Tôm shrimps và tôm prawn khác |
| |
173 | 0306 27 10 | - - - | Hun khói, có hoặc không có vỏ, đã hoặc chưa được làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói, không có sự chế biến khác | 20 |
| - - - | Loại khác |
| |
174 | 0306 27 91 | - - - - | Tôm thuộc họ Pandalidae, trừ chi Pandalus | 12 |
175 | 0306 27 99 | - - - - | Loại khác | 12 |
0306 29 | - - | Loại khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
| - - - | Loại khác |
| |
176 | 0306 29 10 | - - - - | Tôm càng nước ngọt | 7.5 |
307 | Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| ||
| - | Hàu |
| |
0307 11 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| |
177 | 0307 11 10 | - - - | Hàu dẹt (thuộc chi Ostrea), sống và có trọng lượng (cả vỏ) không lớn hơn 40g/con | 0 |
178 | 0307 19 90 | - - - | Loại khác | 9 |
| - | Sò điệp, bao gồm cả sò điệp nữ hoàng, thuộc chi Pecten, Chlamys hoặc Placopecten |
| |
179 | 0307 21 00 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 8 |
0307 29 | - - | Loại khác |
| |
| - - - | Loại khác |
| |
180 | 0307 29 10 | - - - - | Sò vua (Pecten maximus), đông lạnh | 8 |
181 | 0307 29 90 | - - - - | Loại khác | 8 |
| - | Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.) |
| |
0307 31 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| |
182 | 0307 31 10 | - - - | Mytilus spp. | 10 |
183 | 0307 31 90 | - - - | Perna spp. | 8 |
0307 39 | - - | Loại khác |
| |
| - - - | Loại khác |
| |
184 | 0307 39 10 | - - - - | Mytilus spp. | 10 |
185 | 0307 39 90 | - - - - | Perna spp. | 8 |
| - | Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
| |
0307 41 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh |
| |
186 | 0307 41 10 | - - - | Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) | 8 |
| - - - | Mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
| |
187 | 0307 41 91 | - - - - | Loligo spp., Ommastrephes sagittatus | 6 |
188 | 0307 41 99 | - - - - | Loại khác | 8 |
0307 49 | - - | Loại khác |
| |
| - - - | Đông lạnh |
| |
| - - - - | Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) |
| |
| - - - - - | Thuộc chi Sepiola |
| |
189 | 0307 49 09 | - - - - - - | Cá bơn lùn (mực nang) (Sepiola rondeleti) | 6 |
190 | 0307 49 11 | - - - - - - | Loại khác | 8 |
191 | 0307 49 18 | - - - - - | Loại khác | 8 |
| - - - -
| Mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
| |
| - - - - - | Loligo spp. |
| |
192 | 0307 49 31 | - - - - - - | Loligo vulgaris | 6 |
193 | 0307 49 33 | - - - - - - | Loligo pealei | 6 |
194 | 0307 49 35 | - - - - - - | Loligo patagonica | 6 |
195 | 0307 49 38 | - - - - - - | Loại khác | 6 |
196 | 0307 49 51 | - - - - - | Ommastrephes sagittatus | 6 |
197 | 0307 49 59 | - - - - - | Loại khác | 8 |
| - - - | Loại khác |
| |
198 | 0307 49 71 | - - - - | Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola spp.) | 8 |
| - - - - | Mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., |
| |
|
| Nototodarus spp., Sepioteuthis spp.) |
| |
199 | 0307 49 91 | - - - - - | Loligo spp., Ommastrephes sagittatus | 6 |
200 | 0307 49 99 | - - - - - | Loại khác | 8 |
| - | Bạch tuộc (Octopus spp.) |
| |
201 | 0307 51 00 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 8 |
0307 59 | - - | Loại khác |
| |
| - - - | Loại khác |
| |
202 | 0307 59 10 | - - - - | Đông lạnh | 8 |
203 | 0307 59 90 | - - - - | Loại khác | 8 |
0307 60 | - | Ốc, trừ ốc biển |
| |
204 | 0307 60 90 | - - | Loại khác | 0 |
| - | Nghêu (ngao), sò (họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae, Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae, Solenidae, Tridacnidae và Veneridae) |
| |
205 | 0307 71 00 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 11 |
0307 79 | - - | Loại khác |
| |
206 | 0307 79 90 | - - - | Loại khác | 11 |
| - | Bào ngư (Haliotis spp.) |
| |
207 | 0307 81 00 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 11 |
0307 89 | - - | Loại khác |
| |
208 | 0307 89 90 | - - - | Loại khác | 11 |
| - | Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
209 | 0307 91 00 | - - | Sống, tươi hoặc ướp lạnh | 11 |
0307 99 | - - | Loại khác |
| |
| - - - | Đông lạnh |
| |
210 | 0307 99 80 | - - - | Loại khác | 11 |
308
|
| Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người |
| |
| - | Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea) |
| |
211 | 0308 30 50 | - - | Đông lạnh | 0 |
212 | 0308 90 90 | - - | Loại khác | 11 |