EVFTA: Cam kết thuế quan, hạn ngạch thuế quan của EU đối với gạo và các sản phẩm từ gạo Việt Nam
EU dành riêng cho Việt Nam tổng hạn ngạch 80.000 tấn, với thuế trong hạn ngạch là 0%;
Gạo tấm: Xóa bỏ hoàn toàn thuế nhập khẩu sau 5 năm;
Sản phẩm từ gạo: xóa bỏ thuế trong 3 - 5 năm.
Hạn ngạch thuế quan đối với gạo
Mặt hàng | Mã HS (Biểu thuế của EU) | Lượng hạn ngạch thuế quan |
Gạo đã xát | 1006.10.21; 1006.10.23 1006.10.25; 1006.10.27 1006.10.92; 1006.10.94 1006.10.96; 1006.10.98 1006.20.11; 1006.20.13 1006.20.15; 1006.20.17 1006.20.92; 1006.20.94 1006.20.96; 1006.20.98 | 20.000 tấn |
Gạo đã xay | 1006.30.21; 1006.30.23 1006.30.25; 1006.30.27 1006.30.42; 1006.30.44 1006.30.46; 1006.30.48 1006.30.61; 1006.30.63 1006.30.65; 1006.30.98 1006.30.67; 1006.30.92 1006.30.94; 1006.30.96 | 30.000 tấn |
Gạo đã xay (gạo thơm) | 1006.10.21; 1006.10.23 1006.10.25; 1006.10.27 1006.10.92; 1006.10.94 1006.10.96; 1006.10.98 1006.20.11; 1006.20.13 1006.20.15; 1006.20.17 1006.20.92; 1006.20.94 1006.20.96; 1006.20.98 1006.30.21; 1006.30.23 1006.30.25; 1006.30.27 1006.30.42; 1006.30.44 1006.30.46; 1006.30.48 1006.30.61; 1006.30.63 1006.30.65; 1006.30.67 1006.30.92; 1006.30.94 1006.30.96; 1006.30.98 | 30.000 tấn |
Gạo thơm phải thuộc một trong số các loại sau:
- Hoa nhài 85
- ST 5, ST 20
- Nàng Hoa 9
- VD 20
- RVT
- OM 4900
- OM 5451
- Tài Nguyên Chợ Đào
Các lô hàng gạo đáp ứng qui định hạn ngạch này cần đi kèm giấy chứng nhận đúng chủng loại được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam nêu rõ gạo thuộc một trong các loại gạo được nêu trên.