|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 9/2020: Nhập siêu trên 1,3 tỉ USD

08:55 | 24/10/2020
Chia sẻ
Sắn và các sản phẩm từ sắn là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng mạnh nhất so với tháng 8, tăng 992%.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 9/2020: Nhập siêu hơn 1,3 tỉ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng 9/2020 tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Đài Loan hơn 1,9 tỉ USD. 

Trong đó, nước ta xuất khẩu 306,3 triệu USD hàng hóa sang Đài Loan và nhập khẩu 1,6 tỉ USD. Kim ngạch nhập khẩu gấp 5,3 lần so với xuất khẩu.

Thâm hụt thương mại trên 1,3 tỉ USD.

Lũy kế 9 tháng 2020, tổng kim ngạch hai chiều giữa Việt Nam và Đài Loan gần 15,4 tỉ USD. Việt Nam nhập siêu 8,7 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 9/2020: Nhập siêu hơn 1,3 tỉ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Sắn và các sản phẩm từ sắn là mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu tăng trưởng mạnh nhất so với tháng 8, cụ thể tăng 992%.

Ba nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, kim ngạch đều trên 25 triệu USD phải kể đến như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện; điện thoại các loại và linh kiện; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác.

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Đài Loan trong 9 tháng đầu năm ghi nhận có duy nhất một nhóm hàng kim ngạch trên 1 tỉ USD, đó là máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt 1,2 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 9/2020: Nhập siêu hơn 1,3 tỉ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Đài Loan tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng306.267.142-18 3.344.770.762
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 65.438.660-37 1.231.301.833
Hàng hóa khác 28.580.05320 235.194.578
Điện thoại các loại và linh kiện 26.700.312-49 297.879.229
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 25.390.99934 180.977.611
Hàng dệt, may 23.284.172-27 206.240.652
Hóa chất 14.266.290-8 98.490.397
Hàng thủy sản 12.498.7285 84.970.176
Giày dép các loại 11.422.839-39 113.348.231
Xơ, sợi dệt các loại3.8819.594.7313522.10155.694.672
Hàng rau quả 8.897.7353 70.223.651
Giấy và các sản phẩm từ giấy 7.807.022-9 70.696.335
Sắt thép các loại11.7847.380.199-21198.437102.339.491
Kim loại thường khác và sản phẩm 7.356.00720 45.011.608
Phương tiện vận tải và phụ tùng 6.194.3665 46.808.313
Cao su4.5446.144.4484320.49128.112.150
Sản phẩm gốm, sứ 4.555.4036 37.092.733
Gỗ và sản phẩm gỗ 4.069.248-12 52.481.816
Sản phẩm từ chất dẻo 4.000.9014 37.456.672
Sản phẩm hóa chất 3.289.003-6 28.545.307
Sản phẩm từ sắt thép 2.917.004-12 61.694.322
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 2.491.225-29 19.150.343
Chè1.6212.331.136-1812.62719.616.740
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 2.195.096-16 20.963.414
Sắn và các sản phẩm từ sắn5.2582.164.33799230.69612.551.749
Hạt điều3022.073.18552.53618.570.522
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 2.030.078-29 27.002.030
Clanhke và xi măng58.7521.896.565-341.012.86434.141.251
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 1.845.27114 16.681.758
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 1.715.340-15 14.873.499
Sản phẩm từ cao su 1.363.143
 11.325.208
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ 1.236.18659 7.095.249
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 1.153.862-3 9.572.612
Chất dẻo nguyên liệu1.0211.054.634
10.30916.103.712
Quặng và khoáng sản khác5.388675.975775.6595.951.784
Dây điện và dây cáp điện 623.876-21 7.336.948
Gạo923524.154-4715.4848.641.871
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 504.84631 3.543.256
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 454.8977 3.621.552
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 97.143166 549.025
Phân bón các loại17248.075 8.6332.427.090
Than các loại  
3.300491.370

Một số nhóm hàng nhập khẩu chính có tốc độ tăng trưởng mạnh trong tháng 9 như: phế liệu sắt thép tăng 464%; điện thoại các loại và linh kiện tăng 64%; sản phẩm khác từ dầu mỏ tăng 53%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Đài Loan trong 9 tháng ghi nhận mặt hàng máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện đạt kim ngạch lớn nhất 5,5 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Đài Loan tháng 9/2020: Nhập siêu hơn 1,3 tỉ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Đài Loan tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.616.225.3186 12.006.753.997
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 793.535.691-5 5.501.472.305
Vải các loại133.357.740381.000.661.282
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác107.943.6119903.547.468
Chất dẻo nguyên liệu67.32999.419.85125560.998771.347.595
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện68.354.17519464.113.856
Sắt thép các loại120.62367.471.474171.221.244650.534.719
Hóa chất 52.256.86415 456.609.512
Hàng hóa khác 51.425.21323 340.208.781
Sản phẩm hóa chất 42.631.06315 332.941.298
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 34.371.81634 268.992.380
Sản phẩm từ chất dẻo 26.123.16313 187.919.864
Xơ, sợi dệt các loại11.85322.597.52813103.000187.459.257
Điện thoại các loại và linh kiện 21.137.25964 140.244.331
Kim loại thường khác4.21914.301.240437.116122.917.930
Sản phẩm từ sắt thép 13.310.8597 100.915.120
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 9.151.49853 60.862.063
Cao su4.9778.281.4201537.53463.209.628
Thức ăn gia súc và nguyên liệu  7.784.943  70.583.450
Giấy các loại12.0967.068.61637120.86069.769.083
Hàng thủy sản 6.734.706-23 81.157.645
Sản phẩm từ kim loại thường khác 5.167.11621 35.321.504
Dây điện và dây cáp điện 4.582.01236 36.657.283
Sản phẩm từ cao su 3.436.6249 24.186.436
Sản phẩm từ giấy 3.141.08922 24.775.763
Chế phẩm thực phẩm khác 2.354.464-9 24.668.943
Phế liệu sắt thép29.1012.274.06946499.7458.646.662
Hàng điện gia dụng và linh kiện 1.979.617-12 15.160.390
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 1.591.74846 7.744.464
Dược phẩm 1.292.461-48 19.736.461
Quặng và khoáng sản khác  854.551  7.249.729
Phân bón các loại6.971819.011-445.5976.136.409
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 505.652-14 11.637.920
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 422.17929 1.969.094
Gỗ và sản phẩm gỗ 310.23013 2.558.208
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 208.869-50 3.510.887
Xăng dầu các loại 26.897  33.057
Bông các loại  
224389.237
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm    903.982

Phùng Nguyệt