|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 8/2020: Xuất khẩu sắt thép tăng 830%

10:50 | 18/10/2020
Chia sẻ
Trong tháng 8/2020, sắt thép các loại là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 830% so với tháng trước đó.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 8/2020: Xuất khẩu sắt thép tăng 830% - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ trong tháng 8/2020 gần 118,6 triệu USD. 

Nước ta xuất khẩu hàng hóa đạt 96,2 triệu USD và nhập khẩu 22,4 triệu USD. 

Qua đó, giúp cán cân thương mại thặng dư 73,7 triệu USD.

Lũy kế 8 tháng 2020, Việt Nam xuất siêu sang Thổ Nhĩ Kỳ hơn 435,6 triệu USD. Cụ thể, xuất khẩu 618,1 triệu USD, nhập khẩu 182,5 triệu USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Thổ Nhĩ Kỳ tháng 8/2020: Xuất khẩu sắt thép tăng 830% - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Sắt thép các loại là mặt hàng xuất khẩu có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 830% so với tháng trước đó.

Phần lớn mặt hàng xuất khẩu chính của nước ta có kim ngạch giảm trong tháng 8 như: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện giảm 26%; xơ, sợi dệt các loại giảm 32%; hàng dệt may giảm 3%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác giảm 8%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Thổ Nhĩ Kỳ tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng96.159.387-6 618.122.873
Điện thoại các loại và linh kiện 47.380.8977 193.584.217
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 13.122.255-26 96.006.620
Xơ, sợi dệt các loại2.6155.072.084-3228.74459.764.435
Hàng dệt, may 4.014.699-3 26.009.865
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 3.174.369-8 28.599.403
Cao su1.7102.192.116-613.52219.349.504
Giày dép các loại 1.479.140-44 26.776.651
Sản phẩm từ cao su 792.95023 4.431.185
Sản phẩm từ chất dẻo 620.8228 4.893.900
Hàng thủy sản 501.365128 4.316.100
Hạt tiêu186439.025942.7375.345.859
Gỗ và sản phẩm gỗ 316.1232 2.368.802
Sắt thép các loại137272.1488307401.011.593
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 166.506-53 1.673.401
Chất dẻo nguyên liệu3235.20040137192.564
Chè1325.144-86304617.699
Gạo   533319.581

Môt số nhóm hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng trưởng so với tháng 7 như: máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác tăng 284%; linh kiện, phụ tùng ô tô tăng 222%; hàng điện gia dụng và linh kiện tăng 63%...

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Thổ Nhĩ Kỳ tháng 8/2020 và lũy kế 8 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 8/2020Lũy kế 8 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng22.431.47428 182.487.322
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 8.785.927284 45.680.069
Hàng hóa khác 6.577.262-2 55.176.081
Vải các loại 2.405.3261 19.783.353
Hóa chất 1.056.499-31 16.354.699
Sản phẩm hóa chất 862.182-18 8.223.152
Hàng điện gia dụng và linh kiện 670.09063 3.096.449
Quặng và khoáng sản khác2.164582.4052227.9285.563.616
Sản phẩm từ chất dẻo 528.333-2 4.037.857
Dược phẩm 391.170-55 8.764.072
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 296.250-72 8.569.858
Linh kiện, phụ tùng ô tô 174.056222 4.799.371
Sắt thép các loại5454.978-721.9911.436.847
Nguyên phụ liệu thuốc lá 46.995  1.001.898

Phùng Nguyệt