|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 9/2020: Xuất siêu 6,6 tỉ USD

20:31 | 21/10/2020
Chia sẻ
Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ gần 7,8 tỉ USD trong tháng 9/2020. Đồng thời, nhập khẩu hơn 1,1 tỉ USD hàng hóa.
Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 9/2020: Xuất siêu 6,6 tỉ USD - Ảnh 1.

Ảnh minh họa. (Nguồn: freepik)

Theo số liệu thống kê của Tổng cục Hải quan, Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ gần 7,8 tỉ USD trong tháng 9/2020.

Nâng tổng kim ngạch xuất nhập khẩu giữa hai nước lên 8,9 tỉ USD. 

Trong khi đó, nước ta nhập khẩu hơn 1,1 tỉ USD hàng hóa. Việt Nam xuất siêu sang Mỹ 6,6 tỉ USD. Kim ngạch xuất khẩu gấp gần 7 lần so với nhập khẩu.

Trong 9 tháng đầu năm, xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ trên 54,7 tỉ USD và nhập khẩu 10,4 tỉ USD. Thặng dư thương mại 44,4 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 9/2020: Xuất siêu 6,6 tỉ USD - Ảnh 2.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Một số nhóm hàng xuất khẩu chính của nước ta, có kim ngạch tăng trưởng so với tháng liền kề trước đó là: hàng dệt, may tăng 3%; máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 6%; máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện tăng 4%; đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận tăng 12%...

Top 10 mặt hàng Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất sang Mỹ trong 9 tháng đầu năm ghi nhận 9 nhóm hàng kim ngạch trên 1 tỉ USD. Trong đó, hàng dệt may chạm mốc trên 10 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 9/2020: Xuất siêu 6,6 tỉ USD - Ảnh 3.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Mỹ tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuXuất khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng7.767.317.994-3 54.741.896.614
Hàng dệt, may 1.421.813.4033 10.460.316.721
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác 1.412.743.3046 7.585.099.676
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 1.032.890.2584 7.356.142.217
Điện thoại các loại và linh kiện 817.079.392-32 7.007.938.753
Gỗ và sản phẩm gỗ 723.300.336
 4.757.336.288
Hàng hóa khác 551.306.6014 3.718.588.004
Giày dép các loại 535.469.756-1 4.506.570.334
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 195.378.92312 1.104.852.457
Phương tiện vận tải và phụ tùng 176.794.212-2 1.261.912.032
Hàng thủy sản 154.015.541-16 1.174.773.349
Sản phẩm từ chất dẻo 107.260.6903 738.172.532
Túi xách, ví,vali, mũ, ô, dù 102.856.430-2 937.569.725
Hạt điều15.33492.336.7504121.357773.260.164
Kim loại thường khác và sản phẩm 69.384.33816 432.226.692
Sản phẩm từ sắt thép 54.433.528-6 439.374.640
Dây điện và dây cáp điện 47.183.875-5 381.007.991
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 33.406.470-11 176.079.734
Giấy và các sản phẩm từ giấy 29.465.448-6 234.894.742
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 26.801.50613 208.864.827
Sản phẩm từ cao su 25.076.4847 164.850.598
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm 20.747.013-7 155.225.285
Cà phê11.36020.186.0836112.055199.668.679
Hàng rau quả 16.935.28111 122.147.970
Sắt thép các loại16.39215.105.47241146.875130.928.906
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 11.451.2783 80.641.898
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 10.845.29917 77.972.469
Hạt tiêu4.21710.749.983-742.524106.186.455
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 10.659.674-5 80.034.282
Vải mành, vải kỹ thuật khác 8.618.023-8 63.206.508
Sản phẩm gốm, sứ 8.444.82213 77.210.392
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 7.185.2221 54.254.667
Xơ, sợi dệt các loại5.5126.362.494-2251.76556.570.845
Sản phẩm hóa chất 4.667.265-28 37.774.767
Cao su2.4633.105.1002415.99721.616.860
Hóa chất 2.136.70854 20.514.556
Gạo951605.733-3314.85210.179.745
Chè377515.300383.9855.152.248
Dầu thô   80.42822.778.607

Mặt hàng nhập khẩu có kim ngạch tăng trưởng mạnh trong tháng 9 là: lúa mì tăng 366%; phương tiện vận tải khác và phụ tùng tăng 206%; đá quí, kim loại quí và sản phẩm tăng 133%, máy ảnh, máy quay phim và linh kiện tăng 95%...

Trong top 10 mặt hàng Việt Nam nhập khẩu nhiều nhất từ Mỹ trong 9 tháng có hai nhóm hàng đạt kim ngạch trên 1 tỉ USD là: máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 3,5 tỉ USD; bông các loại 1,1 tỉ USD.

Xuất nhập khẩu Việt Nam và Mỹ tháng 9/2020: Xuất siêu 6,6 tỉ USD - Ảnh 5.

Đồ họa: Phùng Nguyệt

Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Mỹ tháng 9/2020 và lũy kế 9 tháng đầu năm 2020

Mặt hàng chủ yếuNhập khẩu tháng 9/2020Lũy kế 9 tháng 2020
Lượng (Tấn)Trị giá (USD)So với tháng 7/2020 (%)Lượng (Tấn)Trị giá (USD)
Tổng1.143.129.0303 10.382.141.831
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 419.139.8578 3.507.132.799
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác 104.342.41327 786.294.434
Bông các loại62.78994.156.293-17720.9901.144.490.894
Hàng hóa khác 83.461.138-30 1.116.392.110
Chất dẻo nguyên liệu58.25554.393.3269516.395534.856.761
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 43.098.795-28 372.771.056
Lúa mì164.47943.001.614366416.315112.537.575
Sản phẩm hóa chất 30.854.54418 268.951.303
Chế phẩm thực phẩm khác 26.428.9128 179.440.235
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 25.114.4722 278.559.682
Phương tiện vận tải khác và phụ tùng 24.725.434206 168.827.838
Gỗ và sản phẩm gỗ 24.315.11125 231.355.018
Dược phẩm 23.563.57934 172.969.050
Phế liệu sắt thép84.54822.865.049-45659.441173.163.537
Hàng rau quả 16.801.128-29 221.304.167
Sữa và sản phẩm sữa 12.964.5751 142.215.379
Hóa chất 12.845.70838 120.452.038
Đậu tương27.18511.090.396-21596.251243.052.434
Ô tô nguyên chiếc các loại24310.093.156-291.02849.465.964
Sản phẩm từ chất dẻo 9.643.8681 102.112.695
Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh 7.003.417-7 54.994.356
Hàng thủy sản 5.859.28727 48.382.169
Sản phẩm từ sắt thép 5.238.141-3 52.611.240
Cao su2.4464.292.0934013.22427.673.754
Nguyên phụ liệu thuốc lá 3.347.04687 14.040.238
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 2.936.813133 9.579.582
Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh 2.932.270-1 33.353.781
Vải các loại 2.774.9118 22.563.168
Sản phẩm khác từ dầu mỏ 2.617.46691 25.489.380
Sản phẩm từ cao su 1.373.926-27 15.363.525
Sắt thép các loại1.0481.353.311711.89411.013.085
Sản phẩm từ kim loại thường khác 1.218.761-27 15.264.992
Dây điện và dây cáp điện 1.218.411-3 14.279.484
Giấy các loại1.4161.168.625-3119.01616.697.874
Sản phẩm từ giấy 1.064.121-18 9.174.941
Linh kiện, phụ tùng ô tô 1.004.994-10 12.531.342
Quặng và khoáng sản khác1.910976.327-219.21212.818.747
Kim loại thường khác208915.990-364.81720.151.649
Phân bón các loại845637.646-386.2218.517.221
Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện 602.62695 6.562.223
Điện thoại các loại và linh kiện 601.563-13 3.935.827
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc 572.162-12 6.952.637
Dầu mỡ động thực vật 289.13076 4.582.932
Thuốc trừ sâu và nguyên liệu 230.627-82 9.262.715

Phùng Nguyệt