Xuất nhập khẩu giữa Việt Nam và ASEAN tháng 1/2020: Giảm hai chiều
Theo thống kê của Tổng cục Thống kê, tháng 1/2020, tổng kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam sang ASEAN đạt 1,7 tỉ USD, giảm 28% so với cùng kì năm 2019.
Trong khi đó, kim ngạch nhập khẩu từ ASEAN khoảng 2 tỉ USD, cũng giảm khoảng 23% so với cùng kì năm trước.
Như vậy, trong tháng đầu năm này, Việt Nam nhập siêu từ ASEAN.
Trong đó, so với cùng kì năm trước, hầu hết mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam sang ASEAN đều giảm, nhiều mặt hàng giảm hơn 50%.
Chỉ có một số ít mặt hàng xuất khẩu có sự tăng trưởng và con số tăng trưởng cũng không quá cao (dưới 10%) như: sản phẩm từ cao su; sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ; máy ảnh, máy quay phim và linh kiện; dây điện và dây cáp điện; túi xách, ví, vali, mũ và ô dù. Đáng chú ý, mặt hàng rau quả có mức tăng trưởng đột biến, lên đến 118%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang ASEAN tháng 1/2020.
(Đơn vị: 1.000 USD)
STT | Mặt hàng | Tháng 1/2020 | Tháng 1/2019 | % tăng/giảm |
| Tổng | 1.710.647 | 2.363.275 | -28 |
1 | Xơ, sợi dệt các loại | 25.178 | 29.668 | -15 |
2 | Xăng dầu các loại | 51.586 | 66.268 | -22 |
3 | Vải mành, vải kĩ thuật khác | 5.716 | 6.376 | -10 |
4 | Túi xách, ví, vali, mũ và ô dù | 4.043 | 4.018 | 0.6 |
5 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 14.888 | 21.366 | -30 |
6 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 37.591 | 45.062 | -17 |
7 | Than đá | 1.449 |
| |
8 | Sản phẩm từ cao su | 4.472 | 4.240 | 5 |
9 | Sắt thép các loại | 158.888 | 264.476 | -40 |
10 | Sắn và các sản phẩm từ sắn | 1.731 | 3.941 | -56 |
11 | Sản phẩm từ sắt thép | 41.179 | 46.458 | -11 |
12 | Sản phẩm từ chất dẻo | 31.233 | 44.835 | -30 |
13 | Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 978 | 928 | 5 |
14 | Sản phẩm gốm sứ | 6.273 | 10.233 | -39 |
15 | Quặng và khoáng sản khác | 789 | 963 | -18 |
16 | Phương tiện vận tải và phụ tùng | 164.272 | 165.291 | -1 |
17 | Phân bón các loại | 7.742 | 8.698 | -11 |
18 | Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giầy | 47.491 | 60.081 | -21 |
19 | Máy vi tính và linh kiện | 136.432 | 149.291 | -9 |
20 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 143.054 | 169.362 | -16 |
21 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 1.462 | 1.374 | 6 |
22 | Kim loại thường khác và sản phẩm | 26.242 | 29.515 | -11 |
23 | Hóa chất | 4.537 | 9.340 | -51 |
24 | Hạt tiêu | 3.402 | 3.822 | -11 |
25 | Hạt điều | 7.137 | 7.196 | -1 |
26 | Hải sản | 45.032 | 66.183 | -32 |
27 | Hàng rau quả | 29.052 | 13.354 | 118 |
28 | Hàng dệt may | 108.066 | 134.400 | -20 |
29 | Giấy và các sản phẩm từ giấy | 22.838 | 28.964 | -21 |
30 | Giầy dép các loại | 25.016 | 32.795 | -24 |
31 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 12.404 | 14.077 | -12 |
32 | Gạo | 77.393 | 103.634 | -25 |
33 | Dây điện và dây cáp điện | 25.504 | 23.291 | 10 |
34 | Clynker và xi măng | 27.656 | 45.461 | -39 |
35 | Chè | 989 | 1405 | -30 |
36 | Chất dẻo nguyên liệu | 27.800 | 34.544 | -20 |
37 | Cao su | 2.214 | 6.488 | -66 |
38 | Cà phê | 17.585 | 30.534 | -42 |
39 | Các sản phẩm hóa chất | 35.006 | 39.258 | -11 |
40 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 10.017 | 15.864 | -37 |
41 | Điện thoại các loại và linh kiện | 97.465 | 238.553 | -59 |
42 | Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 647 | 863 | -25 |
43 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 105 | 108 | -3 |
Tương tự, hầu hết các mặt hàng nhập khẩu từ ASEAN trong tháng cũng giảm, chỉ có một số mặt hàng tăng trưởng như: phế liệu sắt thép; khí đốt hóa lỏng; thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh...
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ ASEAN tháng 1/2020.
(Đơn vị: 1.000 USD)
STT | Mặt hàng | Tháng 1/2020 | Tháng 1/2019 | % tăng/giảm |
| Tổng | 2.073.690 | 2.706.942 | -23 |
1 | Xơ, sợi dệt các loại | 16.994 | 20.445 | -17 |
2 | Xăng dầu các loại | 213.528 | 234.381 | -9 |
3 | Vải các loại | 24.673 | 35.708 | -31 |
4 | Thuốc trừ sâu và nguyên liệu | 7.820 | 11.973 | -35 |
5 | Thức ăn gia súc và nguyên liệu | 15.686 | 24.081 | -35 |
6 | Thủy tinh và các sản phẩm từ thủy tinh | 12.754 | 9.587 | 33 |
7 | Than đá | 60.678 | 87.708 | -31 |
8 | Sắt thép các loại | 46.501 | 55.063 | -16 |
9 | Sản phẩm từ sắt thép | 15.641 | 25.602 | -39 |
10 | Sản phẩm từ kim loại thường khác | 7.443 | 7.865 | -5 |
11 | Sản phẩm từ giấy | 5.910 | 10.270 | -42 |
12 | Sản phẩm từ chất dẻo | 30.345 | 36.828 | -18 |
13 | Sản phẩm từ cao su | 9.125 | 13.455 | -32 |
14 | Sản phẩm khác từ dầu mỏ | 32.508 | 30.879 | 5 |
15 | Sản phẩm hóa chất | 49.767 | 63.610 | -22 |
16 | Sữa và sản phẩm từ sữa | 9.369 | 16.852 | -44 |
17 | Quặng và khoáng sản khác | 5.419 | 6.931 | -22 |
18 | Phế liệu sắt thép | 7.764 | 5.137 | 51 |
19 | Phương tiện vận tải khác và phụ tùng | 329 | 2.317 | -86 |
20 | Phân bón các loại | 6.137 | 21.943 | -72 |
21 | Nguyên phụ liệu thuốc lá | 383 | 500 | -23 |
22 | Nguyên phụ liệu dệt may, da, giầy | 23.305 | 32.972 | -29 |
23 | Nguyên phụ liệu dược phẩm | 77 | 448 | -83 |
24 | Ngô | 588 | 3.123 | -81 |
25 | Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 291.576 | 315.229 | -8 |
26 | Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 176.403 | 227.223 | -22 |
27 | Máy ảnh, máy quay phim và linh kiện | 191 | 929 | -79 |
28 | Linh kiện, phụ tùng ô tô | 56.361 | 69.597 | -19 |
29 | Kim loại thường khác | 69.272 | 68.735 | 1 |
30 | Khí đốt hóa lỏng | 15.504 | 11.355 | 37 |
31 | Hóa chất | 73.015 | 94.025 | -22 |
32 | Hạt điều | 25.610 | 39.464 | -35 |
33 | Hàng thủy sản | 15.434 | 18.000 | -14 |
34 | Hàng rau quả | 20.068 | 64.589 | -69 |
35 | Hàng điện gia dụng và linh kiện | 79.238 | 84.016 | -6 |
36 | Giấy các loại | 29.386 | 50.194 | -41 |
37 | Gỗ và sản phẩm gỗ | 19.988 | 35.810 | -44 |
38 | Dược phẩm | 10.092 | 12.101 | -17 |
39 | Dầu mỡ động thực vật | 51.486 | 52.526 | -2 |
40 | Dầu thô | 40.069 | 36.906 | 9 |
41 | Dây điện và dây cáp điện | 15.107 | 16.930 | -11 |
42 | Chế phẩm thực phẩm khác | 24.311 | 22.542 | 8 |
43 | Chất dẻo nguyên liệu | 87.467 | 137.761 | -37 |
44 | Chất thơm, mỹ phẩm và chế phẩm vệ sinh | 29.542 | 34.936 | -15 |
45 | Cao su | 32.294 | 25.711 | 26 |
46 | Bông các loại | 407 | 1.599 | -75 |
47 | Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 8.551 | 17.229 | -50 |
48 | Đậu tương | 203 |
|
|
49 | Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 1.706 | 1.635 | 4 |
50 | Ô tô nguyên chiếc các loại | 61.649 | 193.163 | -68 |