|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 7/2020

18:00 | 10/09/2020
Chia sẻ
Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản tiếp tục là những thị trường nước ta có kim ngạch xuất khẩu đạt trên tỉ USD trong tháng 7.

Thống kê từ số liệu Tổng cục Hải quan cho thấy Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản tiếp tục là những thị trường nước ta có kim ngạch xuất khẩu đạt trên tỉ USD trong tháng 7.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 7/2020 đạt tổng cộng trên 17,7 tỉ USD, chiếm trên 71% tổng giá trị xuất khẩu cả nước (24,87 tỉ USD).

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Lũy kế 7 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu khoảng 147,6 tỉ USD, tăng 1,5% so với cùng kì năm trước.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất 7 tháng đầu năm đạt 104,55 tỉ USD, chiếm xấp xỉ 71% tổng giá trị nhập khẩu Việt Nam.

Trong đó, Mỹ chiếm áp đảo trên 39 tỉ USD; kế đến là Trung Quốc gần 23,2 tỉ USD; theo sau là Hàn Quốc và Nhật Bản mỗi thị trường đạt trên 10,8 tỉ USD.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa tháng 7/2020

Vùng, lãnh thổ
Tháng 7/2020

(USD)

Lũy kế 7 tháng đầu năm 2020

(USD)

AI CẬP41.819.531256.004.255
AILEN16.031.18979.483.238
AlGERIE11.008.15093.971.906
ẤN ĐỘ427.123.9642.586.481.713
ANGOLA1.191.8729.672.080
ANH434.989.1522.668.947.765
ÁO236.608.1701.659.676.749
ARAB SAUDI24.629.578222.366.734
ARGENTINA53.117.839277.623.072
AUSTRLIA324.809.5031.973.596.083
BA LAN191.832.103928.530.262
BANGLADESH64.089.317346.277.175
BỈ183.686.0731.310.906.112
BỜ BIỂN NGÀ31.790.599142.714.036
BỒ ĐÀO NHA35.796.400200.967.273
BRAZIL183.080.260970.480.230
BRUNEI795.96612.239.838
BUNGARI5.593.20434.119.901
CAMPUCHIA446.575.0222.395.124.511
CANADA432.226.6812.207.263.541
CHILE70.033.799501.294.803
COLOMBIA57.613.770261.769.004
CROTIA3.425.28835.016.582
ĐÀI LOAN473.404.5672.666.155.973
ĐAN MẠCH30.886.891171.832.564
ĐÔNG TIMO6.960.95639.229.866
ĐỨC501.491.8363.795.670.619
ESTONIA2.401.74631.605.206
GANA31.269.943189.773.259
HÀ LAN601.772.1123.834.333.558
HÀN QUỐC1.736.265.59110.848.757.087
HONG KONG960.270.6565.064.923.527
HUNGARI112.211.361424.690.645
HY LẠP25.117.144145.702.024
INDONESIA216.936.3151.520.142.157
IRAQ22.054.904179.156.561
ISRAEL53.140.345413.974.681
ITALY290.673.0481.747.713.450
KENYA11.440.39842.891.755
KUWAIT5.071.11132.123.794
LÀO45.298.180322.115.088
LATVIA19.005.026106.555.215
LÍTVA9.684.27461.770.786
LUXEMBOURG4.731.68735.000.681
MALAISIA274.702.8931.899.235.474
MANTA399.6424.428.752
MEXICO303.981.2761.704.405.495
MOZAMBIQUE6.306.30933.604.435
MỸ7.519.207.72039.009.879.509
MYANMAR59.870.310400.799.561
NAM PHI51.766.902371.111.868
NAUY9.110.04972.955.121
NEW ZEALAND46.156.216258.106.717
NGA356.433.3071.617.867.618
NHẬT BẢN1.547.292.84010.844.757.800
NIGERIA10.279.88271.870.891
PAKISTAN33.817.357190.152.733
PANAMA21.001.595179.036.225
PERU19.650.194146.229.260
PHẦN LAN11.466.76491.373.106
PHÁP318.954.4241.892.912.284
PHILIPPINES270.925.0712.062.828.339
SÉC27.123.182219.491.370
SENEGAL1.408.00926.471.232
SINGAPO238.659.2291.574.138.601
SÍP3.935.66122.489.427
SRILANCA21.788.558109.251.442
TANZANIA3.905.92322.587.081
TÂY BAN NHA207.669.1311.197.602.722
THÁI LAN389.214.6122.657.770.875
THỔ NHĨ KỲ101.897.671521.930.145
THỤY ĐIỂN103.275.248671.003.345
THỤY SỸ16.505.093181.319.855
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB THỐNG NHẤT412.542.4841.956.223.659
TOGO15.597.38797.828.531
TRUNG QUỐC3.499.903.47323.161.812.227
UCRAINA30.349.825140.903.363
XLOVAKIA119.961.504530.932.549
XLOVENHIA24.366.418143.593.305

 

Ánh Dương