|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 6/2020

07:38 | 10/08/2020
Chia sẻ
Theo số liệu Tổng cục Hải quan, tháng 6 ghi nhận 4 thị trường Việt Nam xuất khẩu hàng hóa trị giá trên 1 tỉ USD.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 6/2020 đạt tổng cộng trên 16,6 tỉ USD, chiếm trên 73% tổng giá trị xuất khẩu cả nước (22,56 tỉ USD).

Mỹ là thị trường Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất trong tháng 6 đạt trên 6,4 tỉ USD; kế đến là Trung Quốc gần 3,7 tỉ USD. Theo sau với giá trị trên 1,4 tỉ USD mỗi thị trường là Hàn Quốc và Nhật Bản.

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Tính chung 6 tháng đầu năm nay, Việt Nam xuất khẩu khoảng 122,79 tỉ USD, tăng 0,2% so với cùng kì năm trước.

Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất trong 6 tháng đầu năm đạt hơn 86,9 tỉ USD, chiếm khoảng 71% tổng giá trị nhập khẩu Việt Nam.

Mỹ đứng đầu với 31,5 tỉ USD; Trung Quốc liền sau với gần 19,7 tỉ  USD. Kế đến là Nhật Bản 9,3 tỉ USD; Hàn Quốc 9,1 tỉ USD...

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa tháng 6/2020

Vùng lãnh thổTháng 6/2020

(USD)

Lũy kế 6 tháng 2020

(USD)

MỸ6.417.759.87331.503.553.182
TRUNG QUỐC3.688.492.90419.666.526.702
HÀN QUỐC1.472.821.3549.139.588.672
NHẬT BẢN1.468.570.0179.295.101.864
HONG KONG949.037.7924.110.074.814
HÀ LAN598.270.5713.236.393.609
ĐỨC547.128.7583.294.958.350
ANH401.498.4102.235.272.026
PHÁP377.968.7841.575.397.284
ẤN ĐỘ364.978.5272.160.121.127
ĐÀI LOAN347.353.5592.193.017.958
CANADA338.092.6681.775.763.061
THÁI LAN337.460.0472.267.741.623
CAMPUCHIA335.448.8692.023.764.643
TIỂU VƯƠNG QUỐC ARAB SAUDI311.317.6391.543.896.294
ITALY293.750.7931.456.157.979
NGA291.554.1231.261.640.518
MEXICO255.327.0021.400.880.117
MALAYSIA254.562.3691.613.124.146
PHILIPPINES252.405.9561.791.282.728
ÁO247.741.5771.423.068.678
AUSTRALIA247.188.6241.648.966.270
BỈ193.712.3821.125.685.458
SINGAPORE191.356.5131.322.193.752
TÂY BAN NHA186.935.000990.384.025
INDONESIA172.824.1291.303.843.508
BA LAN162.184.459736.743.922
THỤY ĐIỂN102.098.631567.883.093
BRAZIL98.975.600787.507.065
HUNGARI90.336.882312.512.707
THỔ NHĨ KỲ87.761.104420.141.126
XLOVAKIA86.871.764410.971.046
ISRAEL86.665.775360.710.981
ARAB SAUDI64.991.602197.755.284
CHILE61.959.574432.372.129
NAM PHI61.616.600319.362.664
ARGENTINA60.785.407224.628.379
MYANMAR51.522.849340.960.672
LÀO50.477.863276.848.086
BANGLADESH45.000.994283.800.539
NEW ZEALAND38.628.521211.935.591
RUMANI38.334.383122.693.497
AI CẬP36.654.794214.189.793
BỒ ĐÀO NHA32.267.299165.195.559
COLOMBIA31.729.054204.146.029
BỜ BIỂN NGÀ31.001.993110.923.437
SÉC29.111.536192.368.310
GANA25.788.924158.523.830
UKRAINA24.820.306110.554.665
ĐAN MẠCH23.120.625140.950.455
PAKISTAN22.928.696156.330.016
XLOVENHIA19.856.205119.226.796
HY LẠP19.519.521120.634.825
IRAQ17.911.476157.101.657
PANAMA16.893.659158.045.992
LATVIA16.259.61287.550.189
SRILANCA16.251.65687.459.046
THỤY SỸ15.758.673165.054.575
PHẦN LAN15.551.54879.939.553
ANGERIA14.019.17282.961.912
TOGO13.805.91982.085.310
NIGERIA10.783.81761.688.110
AILEN9.530.96263.412.402
LUXEMBOURG9.530.47330.268.994
NAUY9.264.22763.847.864
LÍTVA7.640.31252.085.552
PERU7.467.086126.586.772
SENEGAL7.096.23025.033.223
BUNGARI5.453.26728.526.698
KENYA5.042.19131.450.501
CROATIA3.925.89631.591.234
SÍP3.702.79118.181.247
KUWAIT3.609.90826.966.027
MOZAMBIQUE3.388.69727.298.126
ĐÔNG TIMO2.830.67832.268.910
ANGOLA2.181.8318.481.965
ESTONIA2.144.06129.203.460
TANZANIA1.256.77818.681.158
BRUNEI874.77911.438.400
MANTA582.1344.039.510

 

Ánh Dươgn