Top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng 4/2020
Tháng 4, top 10 nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu hàng hóa nhiều nhất tháng đạt tổng cộng trên 13,2 tỉ USD, chiếm hơn 75% tổng kim ngạch xuất khẩu Việt Nam trong kì.
Mỹ, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản tiếp tục là 4 thị trường Việt Nam xuất khẩu hàng hóa đạt trên 1 tỉ USD, theo số liệu của Tổng cục Hải quan.
Lũy kế 4 tháng đầu năm, Việt Nam xuất khẩu 80,86 tỉ USD, tăng 2% so với cùng kì năm trước. Top 10 thị trường Việt Nam xuất khẩu nhiều nhất trong 4 tháng chiếm trên 70%, tương ứng 56,78 tỉ USD.
Kim ngạch xuất khẩu theo châu lục, khối nước và một số thị trường lớn 4 tháng 2020
Thị trường | Kim ngạch (Tỉ USD) | So với năm 2019 (%) | Tỷ trọng (%) |
Châu Á | 41,03 | 1,5 | 50,7 |
- ASEAN | 7,69 | -8,2 | 9,5 |
- Trung Quốc | 12,70 | 22,1 | 15,7 |
- Nhật Bản | 6,18 | -1 | 7,6 |
- Hàn Quốc | 6,44 | 5,3 | 8 |
Châu Âu | 13,39 | -11,3 | 16,6 |
- EU (28) | 12,13 | -10,3 | 15 |
Châu Đại Dương | 1,45 | 2,8 | 1,8 |
Châu Mỹ | 24,04 | 12,9 | 29,7 |
- Mỹ | 20,16 | 12,9 | 24,9 |
Châu Phi | 0,94 | -5,2 | 1,2 |
Tổng | 80,86 | 2 | 100 |
Chi tiết các nước, vùng lãnh thổ Việt Nam xuất khẩu trong tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2020 (Đvt: USD)
Nước, vùng lãnh thổ | Tháng 4/2020 | Lũy kế 4 tháng 2020 |
ARGENTINA | 21.094.438 | 140.829.550 |
AI CẬP | 32.791.520 | 143.942.053 |
AILEN | 11.856.607 | 42.854.814 |
ẤN ĐỘ | 175.334.400 | 1.569.978.825 |
ALGERIA | 9.920.261 | 57.885.381 |
ANGOLA | 2.167.452 | 5.696.023 |
ANH | 244.037.563 | 1.523.023.261 |
ÁO | 150.349.045 | 980.375.431 |
ARẬP XÊÚT | 18.182.178 | 113.793.642 |
BA LAN | 69.220.494 | 453.959.932 |
BANGLADESH | 20.788.743 | 215.165.354 |
BỈ | 193.382.758 | 742.870.380 |
BỜ BIỂN NGÀ | 10.018.400 | 48.183.520 |
BỒ ĐÀO NHA | 13.384.666 | 105.345.778 |
BRAZIL | 90.004.552 | 601.057.257 |
BRUNEI | 1.051.958 | 9.430.216 |
BUNGARI | 6.065.870 | 18.910.962 |
UAE | 166.841.141 | 977.552.180 |
CAMPUCHIA | 310.592.364 | 1.355.633.353 |
CANAĐA | 208.402.025 | 1.182.360.156 |
CHI LÊ | 44.061.142 | 331.485.710 |
KUWAIT | 5.574.113 | 19.525.598 |
COLOMBIA | 15.056.340 | 156.767.799 |
CROATIA | 8.785.802 | 23.688.147 |
ĐÀI LOAN | 371.198.058 | 1.462.121.037 |
ĐAN MẠCH | 21.820.135 | 96.014.761 |
ĐÔNG TIMO | 4.885.029 | 26.254.957 |
ĐỨC | 499.080.909 | 2.186.300.480 |
ESTONIA | 10.100.820 | 16.796.236 |
GANA | 11.554.831 | 82.345.193 |
HÀ LAN | 486.561.864 | 2.109.717.171 |
HÀN QUỐC | 1.469.465.848 | 6.175.423.478 |
MỸ | 4.200.004.820 | 20.156.387.922 |
HONG KONG | 647.824.807 | 2.268.756.598 |
HUNGARI | 35.164.643 | 179.969.625 |
HY LẠP | 11.086.982 | 81.529.256 |
INDONESIA | 169.338.235 | 1.011.691.894 |
IRAQ | 19.457.068 | 115.881.031 |
ITALIA | 156.136.358 | 914.402.139 |
ISRAEN | 30.399.397 | 222.602.940 |
KENYA | 4.294.436 | 22.683.433 |
LÀO | 34.166.981 | 180.631.408 |
LATVIA | 9.187.611 | 62.020.634 |
LITVA | 9.421.613 | 36.213.596 |
LUXEMBOURG | 2.625.768 | 15.932.501 |
MALAYSIA | 172.268.005 | 1.099.910.118 |
MANTA | 795.999 | 2.736.097 |
MEXICO | 164.877.707 | 965.679.726 |
MIANMA | 53.451.561 | 247.165.218 |
MOZAMBIQUE | 3.790.705 | 19.519.236 |
NA UY | 6.366.706 | 45.396.728 |
NAM PHI | 47.414.746 | 217.309.527 |
NEW ZEALAND | 28.966.599 | 142.233.510 |
NGA | 203.385.104 | 756.329.833 |
NHẬT BẢN | 1.531.021.197 | 6.435.694.799 |
NIGERIA | 10.782.400 | 43.174.529 |
AUSTRALIA | 260.864.429 | 1.204.158.705 |
PAKISTAN | 16.456.163 | 109.282.952 |
PANAMA | 16.594.444 | 122.757.628 |
PERU | 12.129.775 | 111.324.316 |
PHẦN LAN | 25.109.678 | 56.078.534 |
PHÁP | 138.587.343 | 911.578.940 |
RUMANI | 13.091.339 | 62.601.853 |
SÉC | 31.917.820 | 117.201.209 |
SINGAPO | 215.459.073 | 957.217.519 |
SÍP | 2.866.739 | 10.789.957 |
XLOVAKIA | 67.758.118 | 253.643.818 |
XLOVENHIA | 18.395.849 | 79.058.073 |
SRILANCA | 7.091.719 | 62.119.002 |
TANZANIA | 3.216.518 | 15.138.165 |
TÂY BAN NHA | 121.833.463 | 673.920.718 |
THÁI LAN | 284.633.514 | 1.633.336.886 |
THỔ NHĨ KỲ | 50.728.053 | 264.963.971 |
THỤY ĐIỂN | 97.491.743 | 390.360.893 |
THỤY SỸ | 11.995.791 | 114.913.064 |
TOGO | 9.024.090 | 54.895.792 |
TRUNG QUỐC | 3.425.350.274 | 12.724.385.783 |
UCRAINA | 13.965.646 | 67.553.114 |
SENEGAL | 1.385.701 | 7.624.110 |
Theo Doanh Nghiệp & Kinh Doanh
Link bài gốc
https://doanhnghiepkinhdoanh.doanhnhanvn.vn/top-10-nuoc-vung-lanh-tho-viet-nam-xuat-khau-hang-hoa-nhieu-nhat-thang-42020-4220200523163020194.htm